1
|
Nghiên cứu, đánh giá nhu cầu truyền thông môi trường trong hệ thống tôn giáo (thiên chúa giáo và phật giáo) ở Việt Nam và đưa ra giải pháp thực hiện
|
14
|
2
|
Nghiên cứu, thiết lập cơ sở khoa học xây dựng quy trình tổ chức chương trình thử nghiệm liên phòng cho mạng lưới phân tích môi trường
|
16
|
3
|
Cập nhật và phát triển cơ sở dữ liệu về môi trường và đưa lên cổng thông tin điện tử (Portal) của Tổng cục
|
38
|
4
|
Quản lý, theo dõi thông tin dữ liệu quan trắc môi trường
|
60
|
5
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các dự án, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
154
|
6
|
Xây dựng hướng dẫn đánh giá chi phí – lợi ích của công tác bảo tồn đa dạng sinh học tại một số vườn quốc gia đại diện tiêu biểu cho hệ sinh thái đất ngập nước, thí điểm tại vườn quốc gia Xuân Thủy và Tràm Chim
|
121
|
7
|
Khảo sát đánh giá xây dựng thông tư quy định việc cung cấp trao đổi thông tin, dữ liệu về môi trường
|
27
|
8
|
Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán cho công tác thông tin tư liệu môi trường
|
4
|
9
|
Duy trì, vận hành Trạm Quan trắc không khí tự động, cố định tại 556 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
|
27
|
10
|
Nghiên cứu quy trình xây dựng hệ thống thông tin điểm nóng môi trường (thử nghiệm tại một khu vực cụ thể)
|
18
|
11
|
Công tác lưu trữ, quản lý tư liệu môi trường
|
6
|
12
|
Tuyên truyền phổ biến pháp luật về bảo vệ môi trường
|
12
|
13
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
|
12
|
14
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
14
|
15
|
Kiểm tra đánh giá tình hình thực hiện pháp luật bảo vệ môi trường
|
6
|
16
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
|
12
|
17
|
Quan trắc môi trường vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
|
12
|
18
|
Duy trì cập nhật dữ liệu hàng năm cho 3 bộ chỉ thị môi trường Quốc gia: không khí, nước mặt lục địa, nước biển ven bờ
|
27
|
19
|
Duy trì và vẫn hành 02 bảng điện tử Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
|
10
|
20
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sống Mã
|
10
|
21
|
Vận hành Trung tâm trao đổi thông tin về an toàn sinh học
|
11
|
22
|
Quan trắc môi trường nước hệ thống sông Đồng Nai
|
14
|
23
|
Kiểm tra, đánh giá thực trạng công tác bảo vệ môi trường của hoạt động chuyển đổi đất rừng tự nhiên sang trồng cao su và hoạt động khai thác titan
|
59
|
24
|
Đánh giá khả năng Việt Nam tham gia Nghị định thư bổ sung về nghĩa vụ pháp lý và bồi thường Nagoya – Kuala Lumpua
|
18
|
25
|
Xây dựng và cập nhật thông tin cho nhóm chỉ tiêu thống kê về môi trường đối với Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
22
|
26
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng báo cáo quốc gia về đa dạng sinh học
|
50
|
27
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Cầu
|
14
|
28
|
Hoạt động thí nghiệm phân tích môi trường
|
30
|
29
|
Quan trắc môi trường nước mặt vùng Tây Nam Bộ
|
10
|
30
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng cơ sở thực tiễn, pháp lý phục vụ cho việc xây dựng dự thảo nghị định của chính phủ về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực đa dạng sinh học
|
95
|
31
|
Hướng dẫn triển khai Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành Nghị định
|
12
|
32
|
Đối ứng dự án: Xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học quốc gia - JICA
|
4
|
33
|
Triển khai, mở rộng hệ thống thông tin giám sát môi trường cho lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
66
|
34
|
Tổng kết quá trình 15 năm hợp tác với ASEAN về môi trường và xây dựng chiến lược hợp tác ASEAN về môi trường giai đoạn 2011-2020
|
51
|
35
|
Điều tra khảo sát, xây dựng nội dung, tiêu chí đánh giá tác động môi trường sân golf
|
43
|
36
|
Điều tra, khảo sát xây dựng tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý, bảo vệ loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
15
|
37
|
Kiểm tra tình hình thực hiện công tác ĐMC, ĐTM và CKBVMT ở các Bộ/ngành và địa phương
|
24
|
38
|
Triển khai thực hiện Quyết định số 137/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án tổng thể bảo vệ môi trường đảo Phú Quốc đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
103
|
39
|
Xây dựng mô hình di động thí điểm sử dụng công nghệ màng sinh học để xử lý ô nhiễm, cải thiện chất lượng nước sông - hồ tại Việt Nam
|
14
|
40
|
Khảo sát, đánh giá sự phù hợp của các hệ thống xử lý nước thải đang hoạt động tại một số ngành làm cơ sở cho việc lập danh mục các công nghệ khuyến khích áp dụng tại Việt Nam
|
118
|
41
|
Hoạt động điều phối của Ban chỉ đạo liên ngành và Văn phòng 64
|
31
|
42
|
Kiểm tra, giám sát liên ngành theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg và Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
20
|
43
|
Sơ kết, đánh giá 3 năm thực hiện Quyết định số 71/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 5 năm 2008 về ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản và trình Thủ tướng Chính phủ dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung
|
10
|
44
|
Lập quy hoạch bảo vệ môi trường lưu vực sông Cầu đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
42
|
45
|
Điều tra, khảo sát lập hồ sơ và đề nghị công nhận các khu bảo tồn đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế - Năm 2011
|
32
|
46
|
Tuyên truyền bảo vệ môi trường tại các Lưu vực sông, các Khu công nghiệp, các Làng nghề, các khu vực có ảnh hưởng đặc biệt cần quan tâm về môi trường
|
7
|
47
|
Hoạt động giám sát môi trường đối với 2 Dự án khai thác, chế biến bauxite đang triển khai và Dự án Thép Thách Khê
|
22
|
48
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm sử dụng hợp lý, bảo tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học khu Ramsar Xuân Thủy
|
8
|
49
|
Tăng cường năng lực cho các Bộ, ngành và địa phương về công tác đánh giá tác động môi trường chiến lược
|
12
|
50
|
Hoạt động điều phối triển khai quyết định số 34/2005/QĐ-TTg và các nghị quyết liên tịch đã ký với các tổ chức chính trị - xã hội
|
16
|
51
|
Tuyên truyền cho mục tiêu phát triển bền vững trên các ấn phẩm của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
52
|
Rà soát, đánh giá tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia về Đa dạng sinh học giai đoạn 2007-2010 và xây dựng Kế hoạch hành động đa dạng sinh học giai đoạn 2010-2015
|
40
|
53
|
Điều tra, thống kê, dự báo tình hình phát sinh, thu gom, và xử lý chất thải rắn (công nghiệp, nguy hại, chất thải sinh hoạt đô thị) trên phạm vi toàn quốc. Đề xuất các giải pháp quản lý và xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý chất thải rắn
|
175
|
54
|
Triển khai thực hiện Chương trình tuyên truyền thực hiện giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng về đa dạng sinh học và an toàn sinh học năm 2011
|
26
|
55
|
Nghiên cứu để trình ban hành tiêu chuẩn quốc gia về bùn thải của hệ thống xử lý nước thải
|
19
|
56
|
Xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
19
|
57
|
Xây dựng chương trình thúc đẩy phòng ngừa, giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn
|
33
|
58
|
Xây dựng và triển khai mô hình về xử lý khí thải, nước thải làng nghề nhằm xây dựng các quy định hướng dẫn về xử lý khí thải và nước thải các loại hình làng nghê đặc thù của Việt Nam
|
34
|
59
|
Xây dựng dự thảo "Chỉ thị của Thủ tướng chính phủ về một số giải pháp cấp bách đảm bảo hiệu quả quản lý nhà nước về chất thải rắn khu vực nông thôn"
|
9
|
60
|
Lập quy hoạch bảo vệ môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai đến năm 2015 và định hướng đến 2020
|
25
|
61
|
Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng môi trường làng nghề trên phạm vi toàn quốc, xây dựng Đề án tổng thể xử lý ô nhiễm môi trường làng nghề trình Thủ tướng Chính phủ
|
56
|
62
|
Xây dựng báo cáo môi trường quốc gia năm 2011
|
35
|
63
|
Hoạt động Ủy ban bảo vệ môi trường 03 lưu vực sông: Sông Cầu, sông Nhuệ - Đáy và hệ thống sông Đồng Nai
|
26
|
64
|
Dự án hỗ trợ thực hiện khung quốc gia về an toàn sinh học
|
39
|
65
|
Điều tra, đánh giá và đề xuất kế hoạch quản lý, xử lý và phục hồi môi trường tại các điểm ô nhiễm tồn lưu
|
25
|
66
|
Hoạt động kiểm soát ô nhiễm, phòng ngừa, ứng phó với sự cố môi trường định kỳ và đột xuất
|
36
|
67
|
Triển khai thực hiện Đề án "Hoàn thiện cơ chế, chính sách, pháp luật về quản lý các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy POP" năm 2011
|
58
|
68
|
Xây dựng chương trình mục tiêu quốc gia về khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường
|
81
|
69
|
Nghiên cứu, đánh giá và xây dựng kế hoạch thực hiện các điều ước quốc tế về môi trường do Tổng cục Môi trường làm đầu mối quốc gia
|
25
|
70
|
Tổ chức các ngày lễ môi trường và giải thưởng môi trường Việt Nam năm 2011
|
17
|
71
|
Truyền thông môi trường thông qua các tổ chức chính trị xã hội và mạng lưới truyền thông môi trường, các tổ chức tình nguyện về môi trường
|
25
|
72
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường do việc sử dụng bao bì khó phân hủy
|
77
|
73
|
Xây dựng các chương trình quan trắc thể môi trường nước lưu vực sông chính Việt Nam: sông Hồng – Thái Bình, sông Đà, sông Mã, sông Thu Bồn
|
68
|
74
|
Tổ chức cuộc thi: Cải thiện việc sử dụng và bảo vệ nguồn nước năm 2011
|
12
|
75
|
Xây dựng quy trình, quy phạm, định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động đánh giá, xác định thiệt hại môi trường do sự cố tràn dầu gây ra
|
52
|
76
|
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở, khu công nghiệp và cụm công nghiệp gây ô nhiễm môi trường trên các lưu vực sông Cầu, Nhuệ Đáy, hệ thống sông Đồng Nai
|
282
|
77
|
Nghiên cứu, rà soát sửa đổi Quy chuẩn về môi trường QCVN 19:2009/BTNMT – Khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
|
7
|
78
|
Đánh giá thực trạng ô nhiễm môi trường, hoàn thiện khung chính sách pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường do phát thải hóa chất độc hại
|
18
|
79
|
Phối hợp với Ủy ban Khoa học công nghệ môi trường Quốc hội thực hiện giám sát chuyên đề thực hiện chính sách, pháp luật bảo vệ môi trường tại các khu kinh tế, làng nghề
|
34
|
80
|
Phổ biến, nhân rộng các mô hình đạt giải thưởng về bảo vệ môi trường cho cộng đồng
|
26
|
81
|
Xây dựng chương trình và tập huấn về quản lý môi trường
|
17
|
82
|
Tổ chức cuộc thi quốc gia sáng tác các ca khúc về môi trường
|
13
|
83
|
Tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
19
|
84
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu thẩm định môi trường
|
12
|
85
|
Triển khai thực hiện chương trình: “Điều tra, đánh giá mức độ ô nhiễm xuyên biên giới đối với hệ thống sông Hồng và sông Mê Kông” - Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác kiểm soát ô nhiễm nước xuyên biên giới qua hệ thống sông Mê Kông – năm 2011
|
14
|
86
|
Điều tra khảo sát đánh giá khả năng chịu tải môi trường của hạ lưu sông Mê Kông và xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường phục vụ công tác kiểm soát ô nhiễm môi trường nước vùng nghiên cứu – năm 2011
|
40
|
87
|
Xây dựng Dự án hợp tác quốc tế về sửa đổi Luật bảo vệ môi trường 2005” thuộc hạng mục "Các hoạt động Hợp tác Quốc tế khác
|
10
|
88
|
Xây dựng Tiêu chuẩn quốc gia về môi trường
|
15
|
89
|
Duy trì các hoạt động nghiệp vụ cho toàn mạng lưới và thiết lập, vận hành hệ thống chất lượng đối với hoạt động quan trắc và kiểm chuẩn thiết bị cho Trung tâm Quan trắc môi trường
|
27
|
90
|
Xây dựng Đề án Tăng cường năng lực thực thi pháp luật về bảo vệ môi trường từ Trung ương đến Địa phương
|
49
|
91
|
Xây dựng hệ thống bản đồ phục vụ kiểm soát ô nhiễm môi trường và cảnh báo ô nhiễm môi trường (Năm 2012)
|
18
|
92
|
Triển khai thực hiện Chương trình Điều tra, đánh giá mức độ ô nhiễm xuyên biên giới đối với hệ thống sông Hồng và sông Mê Kông – Thiết lập và vận hành mô hình tính toán lan truyền chất ô nhiễm xuyên biên giới qua hệ thống sông Hồng và sông Mê Kông
|
43
|
93
|
Hoạt động của ban chỉ đạo kế hoạch hành động đa dạng sinh học theo quyết định số: 79/2007/QĐ-TTg
|
5
|
94
|
Xây dựng các mô hình mẫu về quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại làng nghề nhằm xây dựng, hoàn thiện và ban hành quy định và hướng dẫn kỹ thuật về phân loại thu gom, quản lý (bao gồm tái chế và xử lý)
|
26
|
95
|
Triển khai thực hiện Luật Đa dạng sinh học năm 2008
|
61
|
96
|
Thực hiện sáng kiến bảo tồn Hổ toàn cầu ở Việt Nam
|
17
|
97
|
Điều tra, khảo sát xây dựng dự thảo Quy chế quản lý các khu bảo tồn và đề xuất áp dụng thử nghiệm tại một số vườn quốc gia khu bảo tồn - năm 2011
|
40
|
98
|
Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật - năm 2011: Thiết kế, xây dựng các mô hình bảo tồn đa dạng sinh học tại các hệ sinh thái đất ngập nước ven biển, Giám định, phân tích mẫu sinh học (Định tính và định lượng sinh vật biến đổi gen),
|
43
|
99
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ tổng hợp quản lý tổng hợp đới bờ Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ
|
167
|
100
|
Tổ chức các Ngày lễ môi trường năm 2010
|
0
|
101
|
Xây dựng cơ sở khoa học và phương pháp luận lượng hóa giá trị kinh tế các vườn quốc gia phục vụ công tác quản lý và phát triển bền vững
|
32
|
102
|
Hoàn thiện bản đề xuất dự án và tổ chức xây dựng văn kiện dự án thành lập Trung tâm Đào tạo môi trường Đông Á
|
7
|
103
|
Biên soạn, in ấn phát hành các ấn phẩm truyền thông
|
10
|
104
|
Giải thưởng môi trường Việt Nam 2010
|
8
|
105
|
Truyền thông về nước sạch và vệ sinh môi trường trong cộng đồng dân cư khu vực phía Bắc; Truyền thông chuyển đổi hành vi với môi trường trong các cộng đồng dân cư
|
18
|
106
|
Tập huấn kiến thức quản lý môi trường cho cán bộ quản lý môi trường cấp Bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp
|
27
|
107
|
Điều tra đánh giá bổ sung các nguồn gây ô nhiễm và đề xuất các giải pháp quản lý khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường nước sông Đồng Nai
|
31
|
108
|
Lập quy hoạch bảo vệ môi trường lưu vự sông Nhuệ - sông Đáy đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
69
|
109
|
Tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
18
|
110
|
Truyền thông nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường các Lưu vực sông
|
66
|
111
|
Triển khai, áp dụng mở rộng hệ thống thông tin và báo cáo về chất thải nguy hại
|
8
|
112
|
Điều tra, đánh giá và đề xuất kế hoạch quản lý, xử lý và phục hồi môi trường tại các điểm ô nhiễm tồn lưu
|
29
|
113
|
Tổ chức các Ngày lễ môi trường năm 2010
|
11
|
114
|
Tổ chức cuộc thi: Cải thiện việc sử dụng và bảo vệ nguồn nước
|
5
|
115
|
Truyền thông môi trường thôn qua các tổ chức chính trị - xã hội và mạng lưới giáo dục, đào tạo, truyền thông
|
12
|
116
|
Đánh giá và dự báo mối tương quan giữa tăng trưởng kinh tế và ô nhiễm môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
|
24
|
117
|
Đánh giá tác động môi trường tổng hợp các dự án, công trình thủy điện trên vùng Tây Nguyên và các vùng phụ cận có liên quan
|
48
|
118
|
Tổ chức lễ tuyên dương các điển hình tiên tiến về bảo vệ môi trường năm 2010
|
1
|
119
|
Xây dựng hoàn thiện và ban hành hướng dẫn kỹ thuật lập báo cáo đánh giá ĐTM lập báo cáo ĐMC, kiểm tra xác nhận
|
91
|
120
|
Liên hoan phim môi trường toàn quốc lần thứ IV
|
11
|
121
|
Nghiên cứu và đánh giá tiềm năng áp dụng dấu ấn sinh thái (Ecological Footprint) tại Việt Nam
|
20
|
122
|
Phát hiện, giới thiệu và nhân rộng các mô hình tiên tiến về bảo vệ môi trường
|
24
|
123
|
Triển khai thực hiện Luật đa dạng sinh học năm 2008
|
26
|
124
|
Hoạt động của Ban chỉ đạo, Văn phòng thực hiện Quyết định số 79/2007/QĐ-TTg
|
5
|
125
|
Xây dựng báo cáo môi trường quốc gia năm 2010
|
107
|
126
|
Khảo sát, đánh giá, xây dựng Đề án: Phát triển nguồn nhân lực ngành môi trường ở Trung ương và địa phương
|
152
|
127
|
Xây dựng danh mục không khuyến khích đầu tư mới các loại hình sản xuất công nghiệp có hoạt động xả thải trực tiếp vào sông Cầu
|
14
|
128
|
Dự án đầu tư: Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học quốc gia
|
2
|
129
|
Điều tra, đánh giá bổ sung các nguồn gây ô nhiễm và đề xuất các giải pháp quản lý, khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường nước sông Nhuệ - Đáy
|
25
|
130
|
Xây dựng định mức định mức kinh phí lập báo cáo ĐMC để hướng dẫn Nghị định về ĐMC, ĐTM, CKBVMT và quy hoạch môi trường
|
28
|
131
|
Hoạt động điều phối của các ủy ban bảo vệ môi trường lưu vực sông Cầu, Nhuệ - Đáy, Đồng Nai
|
56
|
132
|
Điều tra, đánh giá tổng hợp mức độ tổn thương tài nguyên – môi trường vùng biển và đới ven biển Việt Nam, đề xuất các giải pháp quản lý phát triên bền vững”
|
31
|
133
|
Xây dựng chương trình mục tiêu quốc gia về khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường
|
35
|
134
|
Điều tra, thống kê, lập danh sách các nguồn thải thu gom và xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại, chất thải sinh hoạt trên phạm vi toàn quốc và đề xuất các giải pháp quản lý và xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý chất thải
|
35
|
135
|
Xây dựng thông tư hướng dẫn về ĐMC, ĐTM, cam kết BVMT; Thông tư hướng dẫn, quy định tổ chức và hoạt động của hội đồng thẩm định báo cáo ĐMC, ĐTM
|
22
|
136
|
Lập quy hoạch bảo vệ môi trường lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
65
|
137
|
Tuyên truyền phổ biến pháp luật về bảo vệ môi trường
|
50
|
138
|
Tuyên truyền phổ biến pháp luật về bảo vệ môi trường
|
11
|
139
|
Xây dựng và trình ký ban hành nghị định về ĐMC, ĐTM và cam kết bảo vệ môi trường
|
54
|
140
|
Xây dựng đề án trình Thủ thướng Chính phủ về kiện toàn hệ thống tổ chức quản lý nhà nước về đa dạng sinh học, và an toàn sinh học
|
2
|
141
|
Đánh giá, tổng kết tình hình thực hiện và xây dựng giải pháp nâng cao chất lượng công tác đánh giá môi trường chiến lược
|
138
|
142
|
Đánh giá, tổng kết tình hình thực hiện và xây dựng giải pháp nâng cao chất lượng công tác đánh giá môi trường chiến lược
|
85
|
143
|
Áp dụng thí điểm cấp nhãn cho ba sản phẩm, hoàn thiện các quy định về nhãn môi trường giai đoạn 2010
|
151
|
144
|
Tổ chức hội thảo về năm quốc tế đa dạng sinh học
|
6
|
145
|
Áp dụng thí điểm cấp nhãn cho ba sản phẩm, hoàn thiện các quy định về cấp nhãn môi trường giai đoạn 2009
|
172
|
146
|
Hoạt động nghiệp vụ kiểm tra việc thực hiện pháp luật về bảo tồn đa dạng sinh học
|
8
|
147
|
Vận hành trung tâm trao đổi thông tin về an toàn sinh học
|
9
|
148
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng tiêu chí phân loại rủi ro của sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm của sinh vật biến đổi gen
|
23
|
149
|
Triển khai thực hiện Chương trình tuyên truyền thực hiện giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng về đa dạng sinh học và an toàn sinh học
|
7
|
150
|
Hoàn thiện và trình phê duyệt văn kiện dự án Xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học quốc gia
|
4
|
151
|
Đối ứng thực hiện các Công ước đa dạng sinh học, công ước Ramsar, Nghị định thư Cartagena và Trung tâm đa dạng sinh học Asean
|
14
|
152
|
Điều tra thống kê sinh vật ngoại lai xâm hại và có nguy cơ xâm hại tại Việt Nam; xây dựng dự thảo thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành danh mục loài ngoại lai xâm phạm (Năm 2010)
|
11
|
153
|
Hoàn thiện các quy định về lưu hành và sử dụng chế phẩm sinh học trong xử lý ô nhiễm môi trường
|
22
|
154
|
Tuyên truyền cho các mục tiêu phát triển bền vững trên các ấn phẩm của báo Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
155
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng báo cáo quốc gia về đa dạng sinh học
|
11
|
156
|
Nghiên cứu, xây dựng một số thông số, quy trình phục vụ quan trắc đa dạng sinh học quốc gia
|
28
|
157
|
Điều tra, đánh giá, dự báo xây dựng dự thảo kế hoạch tổng thể phòng ngừa và hạn chế tác động xấu đến môi trường trong nước trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế trình Thủ tướng Chính phủ
|
68
|
158
|
Thực hiện sáng kiến bảo tồn Hổ toàn cầu ở Việt Nam
|
9
|
159
|
Rà soát , đánh giá tình hình triển khai thực hiện kế hoạch hành động Quốc gia về Đa dạng sinh học giai đoạn 2007 - 2010 và xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học giai đoạn 2010 -2015
|
13
|
160
|
Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật đối với các cơ sở được cấp phép hành nghê vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
|
6
|
161
|
Kiểm tra liên ngành theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg và Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
71
|
162
|
Theo dõi tình hình nhập khẩu phế liệu, hoạt động bảo vệ môi trường đối với các cơ sở phập khẩu phế liệu để sản xuất; xây dựng cơ sở dữ liệu đối với phế liệu nhập khẩu - Năm 2010
|
15
|
163
|
Điều tra khảo sát lập hồ sơ và đề nghị công nhận các khu bảo tồn đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế
|
48
|
164
|
Xây dựng và ban hành: "Thông tư quy định Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu"
|
2
|
165
|
Rà soát tiêu chuẩn quốc gia về môi trường
|
13
|
166
|
Hỗ trợ thực hiện khung Quốc gia về an toàn sinh học
|
7
|
167
|
Xây dựng quy trình, quy phạm, định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động đánh giá, xác định thiệt hại môi trường do sự cố tràn dầu gây ra
|
28
|
168
|
Xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
11
|
169
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, lưu trữ hồ sơ, chia sẻ và trao đổi thông tin, dữ liệu về kết quả kiểm tra, thanh tra môi trường trên phạm vi toàn quốc
|
42
|
170
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường do việc sử dụng bao bì khó phân hủy (các loại nilon)
|
26
|
171
|
Điều tra, khảo sát xây dựng dự thảo Quy chế quản lý khu bảo tồn và đề xuất áp dụng thử nghiệm tại một số vườn quốc gia, khu bảo tồn
|
30
|
172
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng các bộ tiêu chí khoanh vùng ô nhiễm và đề xuất dự án xây dựng bản đồ ô nhiễm môi trường trên phạm vi toàn quốc
|
43
|
173
|
Hoạt động kiểm soát ô nhiễm, phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường tại Miền Trung – Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ
|
21
|
174
|
Nghiên cứu, điều tra, đánh giá đa dạng sinh học khu dự trữ quyển Cần Giờ
|
4
|
175
|
Xây dựng và triển khai các mô hình về xử lý khí thải, nước thải làng nghề nhằm xây dựng các quy định hướng dẫn về xử lý khí thải và nước thải các loại hình làng nghề đặc thù của Việt Nam
|
7
|
176
|
Đánh giá nguy cơ mức độ tác động của biến đổi khí hậu đối với hệ sinh thái ven biển
|
21
|
177
|
Hoạt động nghiệp vụ kiểm tra việc thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường đối với công tác ĐMC, ĐTM & CKBVMT của các Bộ, Ngành, Ban quản lý KCN, KCX, KKT, KCNC và các địa phương
|
14
|
178
|
Hoạt động điều phối Quyết định số 34/2005/QĐ-TTg
|
19
|
179
|
Xây dựng mô hình Quản lý môi trường làng nghề nhằm xây dựng và triển khai thử nghiệm Quy chế bảo vệ môi trường làng nghề để hoàn thiện và ban hành
|
7
|
180
|
Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật: Thiết kế, xây dựng các mô hình bảo tồn đa dạng sinh học tại các hệ sinh thái đất ngập nước ven biển
|
72
|
181
|
Triển khai thực hiện chương trình: "Điều tra đánh giá mức độ ô nhiễm xuyên biên giới đối với hệ thống sông Hồng và sông MêKông" năm 2010 - Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác kiểm soát ô nhiễm nước xuyên biên giới qua hệ thống sông MêKông
|
11
|
182
|
Xây dựng quy trình thực hiện công tác kiểm tra, xác nhận việc thực hiện nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM
|
46
|
183
|
Triển khai thực hiện chương trình: "Điều tra đánh giá mức độ ô nhiễm xuyên biên giới đối với hệ thống sông Hồng và sông MêKông" năm 2010 - Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác kiểm soát ô nhiễm nước xuyên biên giới qua hệ thống sông Hồng
|
17
|
184
|
Xây dựng và triển khai chương trình quan trắc môi trường, trầm tích, đánh giá mức độ ô nhiễm xuyên biên giới qua hệ thống sông Hồng
|
13
|
185
|
Nghiên cứu đề xuất và thực hiện cơ chế phối hợp liên ngành, liên tỉnh, liên quốc gia kiểm soát ô nhiễm xuyên biên giới qua đường sông
|
27
|
186
|
Hoạt động điều phối của Ban chỉ đạo liên ngành 54 và Văn phòng 64
|
16
|
187
|
Hoàn thiện cơ chế chính sách, pháp luật về quản lý các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy
|
59
|
188
|
Điều tra khảo sát các hệ sinh thái đặc thù đang bị suy thoái của Việt Nam và đề xuất giải pháp phục hồi, áp dụng thử nghiệm tại một số vùng quan trọng
|
8
|
189
|
Điều tra, đánh giá, dự báo nguy cơ sự cố tràn dầu gây tổn thương môi trường biển; đề xuất các giải pháp ứng phó
|
83
|
190
|
Đánh giá nguy cơ mức độ tác động của biến đổi khí hậu đối với quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học
|
17
|
191
|
Điều tra, nghiên cứu, đánh giá và dự báo mức độ tổn thương môi trường nước và trầm tích đáy do ô nhiễm ở các vùng biển Việt Nam
|
8
|
192
|
Duy trì hoạt động thí nghiệm, phân tích môi trường
|
30
|
193
|
Đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học của Việt Nam nhằm xác định nhu cầu khai thác và sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học giai đoạn 2010 - 2020
|
26
|
194
|
Hoạt động thí nghiệm, phân tích môi trường
|
24
|
195
|
Điều tra khảo sát và đề xuất phương hướng quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia đến năm 2020
|
247
|
196
|
Xây dựng Hệ thống thông tin giám sát môi trường lưu vực sông Nhuệ
|
167
|
197
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trong điểm phía Bắc
|
14
|
198
|
Duy trì, vận hành Trạm Quan trắc không khí tự động, cố định tại 556 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội”
|
30
|
199
|
Xây dựng các chương trình quan trắc tổng thể môi trường nước lưu vực sông chính Việt Nam: sông Hồng - Thái Bình, sông Đà, sông Mã, sông Thu Bồn
|
40
|
200
|
Quan trắc môi trường vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
|
12
|
201
|
Xây dựng cơ chế bảo đảm thực thi điều cấm của pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
142
|
202
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Đồng Nai - Sài Gòn
|
16
|
203
|
Công tác quan trắc và bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường
|
73
|
204
|
Lập quy hoạch bảo vệ môi trường lưu vực sông Cầu đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
53
|
205
|
Thanh tra công tác bảo vệ môi trường đối với các cơ sở, khu công nghiệp và cụm công nghiệp gây ô nhiễm môi trường trên các lưu vực sông
|
35
|
206
|
Xây dựng mô hình hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ thấm lọc cho các khu dân cư và đô thị dọc lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
3
|
207
|
Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm chuẩn một số thiết bị quan trắc môi trường (kiểm chuẩn các thiết bị phân tích NOx, SO2, CO, O3 của trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục)
|
58
|
208
|
Quản lý, theo dõi thông tin dữ liệu về quan trắc môi trường
|
64
|
209
|
Duy trì, vận hành 02 bảng điện tử Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
|
3
|
210
|
Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán cho công tác thông tin tư liệu môi trường
|
20
|
211
|
Quản lý Thông tin tư liệu về môi trường
|
8
|
212
|
Một số vấn đề về tội phạm môi trường trong điều kiện hiện nay
|
18
|
213
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, thông tin môi trường quốc gia
|
68
|
214
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Cầu
|
20
|
215
|
Quan trắc môi trường tại Vùng kinh tế trọng điểm phía năm 2009
|
9
|
216
|
Quan trắc môi trường vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
|
14
|
217
|
Quan trắc môi trường nước mặt vùng Tây Nam Bộ
|
10
|
218
|
Quan trắc môi trương nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
20
|
219
|
Cập nhật thông tin và đưa lên cổng thông tin điện tử (Portal) của Tổng cục Môi trường
|
6
|
220
|
Phối hợp với Ủy ban Khoa học công nghệ và môi trường Quốc hội về giám sát việc thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường tại các Bộ, ngành và địa phương
|
15
|
221
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực hệ thống sông Đồng Nai năm 2009
|
8
|
222
|
Kiểm tra, thanh tra đột xuất về môi trường theo quy định của pháp luật và Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra hàng năm
|
10
|
223
|
Điều tra khảo sát tình hình chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường làm căn cứ xây dựng Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở đang hoạt động
|
27
|
224
|
Xây dựng chuẩn các lớp thông tin cơ sở dữ liệu môi trường quốc gia
|
48
|
225
|
Kiểm tra, thanh tra việc chấp hành, các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các dự án, cơ sở và khu sản xuất, kinh doanh dịch vụ thuộc trách nhiệm kiểm tra, thanh tra của Bộ tài nguyên Môi trường
|
204
|
226
|
Kiểm tra, thanh tra công tác bảo vệ môi trường đối với các cơ sở khu công nghiệp và cụm công nghiệp gây ô nhiễm môi trường trên các lưu vực sông Cầu, Nhuệ-Đáy, Sài Gòn - Đồng Nai và Thị Vải
|
186
|
227
|
Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện công tác BVMT của các dự án, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Bộ TN&MT, Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ trên phạm vi toàn quốc
|
14
|
228
|
Kiểm tra, thanh tra các cơ sở hành nghề vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại trên phạm vi toàn quốc
|
7
|
229
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, lưu trữ hồ sơ, chia sẻ và trao đổi thông tin, dữ liệu về kết quả kiểm tra, thanh tra môi trường trên phạm vi toàn quốc
|
26
|
230
|
Duy trì và vận hành phòng đo lường, hiệu chuẩn thiết bị theo hệ thống ISO/IEC 17025:2005
|
10
|
231
|
Duy trì và vận hành xe kiểm chuẩn thiết bị chuyên dụng phục vụ cho mạng lưới quan trắc môi trường Quốc Gia
|
10
|
232
|
Kiểm tra, thanh tra việc khắc phục hậu quả vi phạm theo kết luận kiểm tra, thanh tra năm 2008 đối với các cơ sở, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn các tỉnh thuộc lưu vực sông Thị Vải
|
14
|
233
|
Kiểm tra, thanh tra các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc ngành công nghiệp rượu, bia, nước giải khát, mật rỉ đường, chế biến sữa, mủ cao su và tinh bột sắn trên phạm vi cả nước
|
15
|
234
|
Đào tạo, hướng dẫn nghiệp vụ kiểm tra, thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính, giải quyết tranh chấp và khiếu nại, tố cáo về môi trường cho Thanh tra Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
10
|
235
|
Tổ chức thử nghiệm liên phòng trong mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia
|
4
|
236
|
Nghiên cứu khả năng áp dụng phương pháp tiếp cận hệ sinh thái trong giải quyết các vấn đế sức khỏe môi trường ở Việt Nam
|
36
|
237
|
Kiểm tra, thanh tra các cơ sở thăm dò, khai thác, tàng trữ, chế biến và vận chuyển dầu khí, đề xuất biện pháp xử lý và quản lý theo quy định của pháp luật
|
12
|
238
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các dự án, cơ sở nuôi trồng và chế biến thủy hải sản
|
34
|
239
|
Kiểm tra, thanh tra công tác bảo vệ môi trường của các cơ sở khai thác và chế biến khoáng sản
|
11
|
240
|
Kiểm tra, thanh tra, lập danh mục các cơ sở gây ô nhiễm và khắc phục hậu quả vi phạm theo kết luận thanh tra, kiểm tra năm 2008 đối với các cơ sở, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn các tỉnh thuộc lưu vực sông Cầu
|
15
|
241
|
Công tác lưu trữ, quản lý tư liệu môi trường
|
9
|
242
|
Khảo sát, đánh giá, xây dựng Thông tư quy định việc cung cấp, trao đổi thông tin, dữ liệu về môi trường
|
19
|
243
|
Kiểm tra, thanh tra việc khắc phục hậu quả vi phạm theo kết luận kiểm tra, thanh tra năm 2008 đối với các cơ sở, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn các tỉnh thuộc lưu vực sông Sài Gòn – Đồng Nai
|
3
|
244
|
Kiểm tra, thanh tra việc khắc phục hậu quả vi phạm theo kết luận kiểm tra, thanh tra năm 2008 đối với các cơ sở, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn các tỉnh thuộc lưu vực sông Nhuệ-Đáy
|
15
|
245
|
Kiểm tra, thanh tra việc chấp hành các quy định về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở hành nghề quản lý chất thải nguy hại trên phạm vi cả nước
|
8
|
246
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các dự án, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
52
|
247
|
Xây dựng và thử nghiệm phần mềm kết nối trực tiếp số liệu quan trắc nước từ các điểm đo về trung tâm quan trắc đầu mạng
|
12
|
248
|
Quan trắc môi trường nước Lưu vực sông Cầu năm 2009
|
14
|
249
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy năm 2009
|
15
|
250
|
Quan trắc môi trường tại vùng Kinh tế trọng điểm phía bắc năm 2009
|
13
|
251
|
Xây dựng quy trình kiểm chuẩn một số thiết bị quan trắc môi trường
|
34
|
252
|
Điều tra khối lượng PCB, đánh giá mức độ ô nhiễm, khoanh vùng ô nhiễm môi trường do thải bỏ PCB và chất thải chứa PCB trên phạm vi toàn quốc
|
45
|
253
|
Nghiên cứu các giải pháp công nghệ thân thiện môi trường nhằm nâng cấp chất lượng xử lý nước thải
|
100
|
254
|
Cập nhật thông tin cho website thông tin dữ liệu không gian môi trường
|
6
|
255
|
Duy trì và vận hành 02 bảng điện tử Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
|
4
|
256
|
Xây dựng công cụ kết nối và truyền tin tự động từ các trạm quan trắc tự động, cố định không khí và nước”( Quyết định số 764/QĐ-TCMT ngày 29 tháng 06 năm 2009)
|
12
|
257
|
Thiết kế và xây dựng mô hình chuẩn cho trạm quan trắc môi trường vùng tác động trong mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia
|
29
|
258
|
Xây dựng Hệ thống giám sát bảo vệ môi trường thủy điện Sơn La, Lai Châu bằng công nghệ viễn thám và GIS
|
8
|
259
|
Duy trì và vận hành trạm quan trắc không khí tự động, cố định tại 556 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
|
18
|
260
|
Hội thảo, tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật trong quan trắc và phân tích môi trường cho mạng lưới quan trắc và phân tích môi trường
|
6
|
261
|
Xây dựng quy trình thao tác chuẩn (SOP) phân tích thông số trong môi trường nước mặt trong phòng thí nghiệm môi trường của Tổng cục môi trường
|
18
|
262
|
Xây dựng hướng dẫn quản lý hoá chất (vào/ra) cho phòng thí nghiệm môi trường của Tổng cục môi trường
|
24
|
263
|
Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia về giảm thiểu nguy cơ từ ô nhiễm môi trường tới sức khỏe cộng đồng
|
13
|
264
|
Điều tra, thống kê các nguồn thải, hiện trạng môi trường và những tác động đến môi trường trên lưu vực sông Cầu
|
22
|
265
|
Lập quy hoạch bảo vệ môi trường lưu vực sông Cầu đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
20
|
266
|
Hoàn thiện và trình Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường trầm tích đáy, chất thải rắn
|
20
|
267
|
Xây dựng và triển khai thí điểm mô hình xử lý chất thải rắn sinh hoạt cho các cụm dân cư dọc lưu vực sông Cầu
|
17
|
268
|
Điều tra, khảo sát xây dựng Nghị quyết của Chính phủ về những vấn đề cấp bách trong lĩnh vực bảo vệ môi trường giai đoạn 2012-2020
|
26
|
269
|
Xây dựng hệ thống giám sát tình hình bảo vệ môi trường của dự án khai thác Bô xít ở các tỉnh Đắk Nông, Lâm Đồng trên cơ sở ứng dụng viễn thám và GIS
|
15
|
270
|
Xây dựng và triển khai thí điểm mô hình xử lý chất thải rắn sinh hoạt cho các cụm dân cư dọc lưu vực sông Cầu
|
0
|
271
|
Duy trì, vận hành 02 bảng điện tử tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
|
7
|
272
|
Kiểm tra, giám sát liên ngành tình hình xử lý ô nhiễm triệt để đối với các cơ sở gây ô nhiễm môi trường đã hết thời gian hoàn thành; lập danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng mới phát sinh
|
56
|
273
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung
|
12
|
274
|
Xây dựng mô hình xử lý nước thải chăn nuôi lợn góp phần bảo vệ môi trường lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
54
|
275
|
Tiếp tục triển khai 3 bộ chỉ thị môi trường quốc gia: Không khí, nước mặt lục địa và nước biển ven bờ
|
21
|
276
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Mã năm 2012
|
10
|
277
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
|
12
|
278
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
|
12
|
279
|
Quan trắc môi trường nước mặt vùng Tây Nam Bộ
|
10
|
280
|
Kiểm tra, giám sát liên ngành theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg và Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
0
|
281
|
Phối hợp với Ủy ban khoa học công nghệ và môi trường Quốc hội về giám sát việc thực hiện pháp luật để bảo vệ môi trường tại các Bộ, ngành và địa phương
|
30
|
282
|
Đánh giá ngưỡng chịu tải nước sông Cầu, làm cơ sở xây dựng các quy hoạch kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường
|
13
|
283
|
Cập nhật thông tin cho hệ thống chỉ tiêu môi trường; Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
19
|
284
|
Truyền thông môi trường thông qua các tổ chức chính trị xã hội, mạng lưới truyền thông môi trường và các tổ chức tình nguyện về môi trường, thuộc hạng mục " triển khai các hoạt động truyền thông chính sách pháp luật về bảo vệ môi trường
|
34
|
285
|
Tổ chức cuộc thi: Cải thiện việc sử dụng và bảo vệ nguồn nước năm 2012, thuộc hạng mục: Tổ chức các ngày lễ kỷ niệm môi trường; tổ chức các cuộc thi về môi trường
|
7
|
286
|
Truyền thông bảo vệ môi trường các lưu vực sông năm 2012. Thuộc hạng mục: Triển khai các hoạt động truyền thông chính sách pháp luật về bảo vệ môi trường
|
16
|
287
|
Xây dựng tiêu chí đánh giá, phân loại các nguồn ô nhiễm lưu vực sông dựa trên kết quả hậu thẩm và quan trắc, thử nghiệm cho lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
46
|
288
|
Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu về hoạt động hợp tác quốc tế hỗ trợ công tác biên tập thông tin bằng các thứ tiếng trên Cổng thông tin của TCMT phục vụ công tác quản lý, điều hành
|
6
|
289
|
Cập nhật thông tin môi trường và đưa lên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Môi trường
|
36
|
290
|
Xây dựng các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường “Kiểm soát và phòng ngừa ô nhiễm môi trường do sự cố, thiên tai năm 2009
|
23
|
291
|
Điều tra, khảo sát, đánh giá thiệt hại về kinh tế, môi trường và ảnh hưởng đến các hệ sinh thái biển, đề xuất biện pháp trước mắt và lâu dài để phục hồi môi trường các khu vực bị ô nhiễm dầu
|
93
|
292
|
Duy trì và vận hành trạm quan trắc không khí tự động, cố định tại 556 Nguyễn Văn Cử, Long Biên, Hà Nội năm 2012
|
28
|
293
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Hồng - Thái Bình, Đà năm 2012
|
8
|
294
|
Duy trì và vận hành trạm quan trắc không khí tự động, di động
|
8
|
295
|
Nghiên cứu về tiêu chuẩn phế liệu và hướng dẫn kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm trong hoạt động nhập khẩu một số loại phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất
|
11
|
296
|
Triển khai thực hiện đề án Hoàn thiện cơ chế, chính sách, pháp luật về quản lý các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy
|
79
|
297
|
Nghiên cứu áp dụng các phương pháp lượng giá thiệt hại do ô nhiễm không khí phục vụ công tác xác định bồi thường thiệt hại và xử lý các vi phạm về môi trường
|
46
|
298
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Cầu
|
12
|
299
|
Xây dựng các quy định về tiêu chí kỹ thuật của Trạm quan trắc nước và không khí tự động cố định
|
22
|
300
|
Thiết kế chương trình quan trắc môi trường tổng thể tác động của hoạt động khai thác bauxit và thủy điện tại khu vực Tây Nguyên giai đoạn 2012 - 2016
|
76
|
301
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng hướng dẫn phương pháp lượng hóa giá trị kinh tế các vườn quốc gia hệ sinh thái trên cạn giai đoạn 2011-2012
|
86
|
302
|
Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật và triển khai thí điểm quan trắc các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy phát thải không chủ định (U-POP) từ một số ngành công nghiệp điển hình
|
44
|
303
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn thuộc nhiệm vụ: Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Hồng - Thái Bình và lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn
|
8
|
304
|
Quan trắc môi trường nước hệ thống sông Đồng Nai
|
14
|
305
|
Duy trì và vận hành phòng thử nghiệm quan trắc hiện trường theo hệ thống ISO/IEC 17025 : 2005
|
14
|
306
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
12
|
307
|
Quản lý, theo dõi thông tin dữ liệu về quan trắc môi trường
|
52
|
308
|
Nghiên cứu, đánh giá thực trạng hoạt động của thanh tra chuyên ngành môi trường trên phạm vi toàn quốc, đề xuất giải pháp tăng cường năng lực, đáp ứng yêu cầu công tác kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
17
|
309
|
Triển khai thực hiện quyết định số 137/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổng thể bảo vệ môi trường đảo Phú Quốc đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 (4 dự án)
|
204
|
310
|
Xây dựng BC đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu MT năm 2010, dự kiến thực hiện năm 2011; đánh giá, rà soát và lập BC thống kê các chỉ tiêu MT năm 2010; đề xuất chỉnh sửa hệ thống chỉ tiêu thống kê MT và hướng dẫn thực hiện thống kê MT
|
70
|
311
|
Điều tra, thống kê, phân loại nguồn thải, xác định tải lượng nước thải từ các thành phần làm cơ sở cho việc xây dựng Đề án: Kiểm soát ô nhiễm môi trường do nước thải tại Hà Nội, Hải Phòng, thành phố Hồ Chí Minh trình Thủ tướng Chính phủ
|
36
|
312
|
Xây dựng đơn giá thành lập bản đồ môi trường theo định mức kinh tế - kỹ thuật đã ban hành
|
10
|
313
|
Phân vùng môi trường phục vụ quản lý và cải thiện chất lượng các đoạn sông thuộc lưu vực sông Cầu
|
62
|
314
|
Nghiên cứu đề xuất và thực hiện cơ chế phối hợp liên ngành, liên tỉnh, liên quốc gia kiểm soát ô nhiễm môi trường xuyên biên giới qua đường sông
|
34
|
315
|
Xây dựng và triển khai chương trình quan trắc môi trường nước, trầm tích, đánh giá mức độ ô nhiễm xuyên biên giới qua hệ thống sông Hồng
|
23
|
316
|
Đề tài nghiên cứu khoa học: "Nghiên cứu đề xuất quy trình lồng ghép yêu cầu bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng qui hoạch sử dụng đất trên nguyên tắc bền vững"
|
104
|
317
|
Điều tra, khảo sát, đánh giá khả năng chịu tải môi trường của hạ lưu sông Mê kông và xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường phục vụ cho công tác kiểm soát ô nhiễm môi trường nước vùng nghiên cứu
|
48
|
318
|
Kiểm tra, giám sát việc tuân thủ các quy định bảo vệ môi trường đối với các khu công nghiệp, các cơ sở sản xuất kinh doanh đang hoạt động, tập trung vào hơn 3000 cơ sở thuộc danh mục của quyết định số 64/2003/QĐ-TTg
|
8
|
319
|
Nghiên cứu đánh giá việc áp dụng các tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg. Đề xuất hoàn thiện hệ thống tiêu chí phù hợp với điều kiện thực tiễn Việt Nam
|
188
|
320
|
Xây dựng và bước đầu triển khai chương trình quan trắc môi trường nước mặt, đánh giá mức độ ô nhiễm xuyên biên giới qua hệ thống sông Mê Kông
|
19
|
321
|
Kiểm tra, giám sát liên ngành tình hình thực hiện Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg
|
152
|
322
|
Xây dựng và triển khai các mô hình về xử lý khí thải, nước thải làng nghề nhằm xây dựng các quy định hướng dẫn về xử lý khí thải và nước thải các loại hình làng nghề đặc thù của Việt Nam” giai đoạn năm 2009
|
53
|
323
|
Xây dựng các quy định về công tác đào tạo và truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng bảo vệ môi trường đáp ứng nhu cầu hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay
|
26
|
324
|
Quan trắc môi trường nước mặt các lưu vực sông vùng Tây Nam Bộ”
|
11
|
325
|
Xây dựng mô hình Quản lý môi trường làng nghề nhằm xây dựng và triển khai thử nghiệm Quy chế bảo vệ môi trường làng nghề để hoàn thiện và ban hành” nhằm triển khai thực hiện Dự án “Kiểm soát ô nhiễm môi trường làng nghề”
|
60
|
326
|
Kiểm tra, giám sát việc thực hiện quyết định số 64/2003/QĐ-TTg, ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
14
|
327
|
Hoàn thiện và trình Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường: không khí tự động cố định, tự động di động; trạm quan trắc nước mặt tự động cố địn, tự động di động; nước thải công nghiệp
|
4
|
328
|
Kiểm tra giám sát liên ngành tình hình xử lý ô nhiễm triệt để đối với các cơ sở gây ô nhiễm môi trường đã hết thời gian hoàn thành; lập danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng mới phát sinh
|
3
|
329
|
Điều tra, khảo sát, phân tích, đánh giá, xây dựng cơ chế chính sách tăng cường sự tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội, cộng đồng và đoàn thể vào các hoạt động bảo vệ môi trường
|
8
|
330
|
Điều tra, đánh giá thẩm định các cơ sở đã hoàn thành việc xử lý ô nhiễm triệt để
|
66
|
331
|
Theo dõi tình hình nhập khẩu phế liệu, hoạt động bảo vệ môi trường đối với các cơ sở nhập khẩu phế liệu để sản xuất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đối với phế liệu nhập khẩu
|
54
|
332
|
Khảo sát về các nguồn phát thải thủy ngân từ hoạt động sản xuất, đánh giá nguy cơ gây ô nhiễm môi trường và đề xuất giải pháp quản lý
|
21
|
333
|
Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
11
|
334
|
Tập huấn nghiệp vụ chuyên môn về quản lý nhà nước kiểm soát ô nhiễm, hậu thẩm, môi trường lưu vực sông
|
16
|
335
|
Kiểm tra, giám sát công tác bảo vệ môi trường, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường của các cơ sở luyện kim ngành thép tại các địa phương và đề xuất các giải pháp khắc phục
|
13
|
336
|
Kiểm tra, giám sát liên ngành đối với các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hết hạn xử lý năm 2007 trên phạm vi toàn quốc, lập danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần xử lý triệt để năm 2008
|
92
|
337
|
Cập nhật và phát triển hệ cơ sở dữ liệu về môi trường và đưa lên trang Wed của Tổng cục
|
2
|
338
|
Hoàn thiện và trình Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường: chất thải rắn, trầm tích đáy
|
2
|
339
|
Kiểm tra giám sát liên ngành tình hình thực hiện các dự án XLÔN triệt để và các điểm nóng về MT đã được cấp kinh phí hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách TƯ theo QĐ số 58/2008/QĐ –TTg, dự thảo TT liên tịch HDQL, sử dụng kinh phí của các dự án nói trên
|
2
|
340
|
Hoạt động điều phối của ban chỉ đạo liên ngành 64 và văn phòng 64
|
2
|
341
|
Duy trì, vận hành trạm quan trắc nước tự động, cố định tại Phủ Lý, Hà Nam
|
8
|
342
|
Xây dựng hướng dẫn quy hoạch môi trường vùng kinh tế trọng điểm
|
111
|
343
|
Tuyên truyền giáo dục nâng cao nhận thức về pháp luật, chính sách về bảo vệ môi trường trên các phương tiện truyền thông đại chúng: các báo viết, báo điện tử
|
2
|
344
|
Hoạt động điều phối của ban chỉ đạo liên ngành 64 và văn phòng 64
|
126
|
345
|
Xây dựng và phát hành các sản phẩm truyền thông đa phương tiện phục vụ công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức môi trường cho cộng đồng
|
2
|
346
|
Xây dựng và trình ban hành định mức lập và thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường
|
26
|
347
|
Xây dựng hướng dẫn kĩ thuật lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho 3 loại hình dự án: nhà máy đóng tàu, khai thác titan, khai thác quặng bauxit
|
121
|
348
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm hoàn thiện và triển khai áp dụng thử nghiệm bộ chỉ thị chất thải rắn ở cấp quốc gia
|
20
|
349
|
Hoạt động điều phối của ban chỉ đạo liên ngành 64 và văn phòng 64
|
60
|
350
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng, thử nghiệm bộ chỉ thị sinh học phục vụ quan trắc môi trường nước các lưu vực sông của Việt Nam- áp dụng thử nghiệm cho sông Nhuệ đáy
|
10
|
351
|
Xây dựng quy trình kiểm soát chất lượng số liệu quan trắc môi trường
|
4
|
352
|
Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật về lập bản đồ môi trường
|
4
|
353
|
Triển khai áp dụng 3 bộ chỉ thị môi trường ở cấp quốc gia (môi trường không khí, nước mặt lục địa, nước biển ven bờ)
|
14
|
354
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về môi trường năm 2009
|
3
|
355
|
Khảo sát đánh giá xây dựng quy trình mẫu về thu hồi, xử lí một số sản phẩm và đề xuất các quy định về quản lý các sản phẩm này
|
107
|
356
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cho ngành thép
|
9
|
357
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải và chất thải rắn cho ngành thép
|
16
|
358
|
Rà soát, kiểm tra công tác BVMT của các khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đánh giá và đề xuất giải pháp tăng cường công tác xử lý chất thải khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo Chỉ thị 07/CT-TTg
|
56
|
359
|
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô nhiễm mùi và xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bùn thải của hệ thống xử lý nước thải
|
4
|
360
|
Cập nhật thông tin và duy trì hoạt động Hệ thống thông tin môi trường lưu vực sông Cầu
|
42
|
361
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học quốc gia
|
2
|
362
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng đề án phát triển mạng lưới doanh nghiệp dịch vụ môi trường ở Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020
|
24
|
363
|
Xây dựng Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đến năm 2020
|
111
|
364
|
Xây dựng, hoàn thiện khung chính sách, pháp luật về phát triển dịch vụ môi trường ở Việt Nam
|
56
|
365
|
Khảo sát đo đạc, thành lập các loại bản đồ phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý, bảo tồn và phát triển bền vững vùng đất ngập nước Đồng Tháp Mười
|
71
|
366
|
Xây dựng bản tin pháp luật bảo vệ môi trường hàng tháng và rà soát, hệ thống hoá các văn bản quy phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
|
7
|
367
|
Tuyên truyền phổ biến pháp luật về bảo vệ môi trường
|
27
|
368
|
Giám sát công tácbảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư khai thác và tuyển quặng sắt mỏ Thạch Khê, Hà Tĩnh
|
15
|
369
|
Xây dựng quy chế mới về tổ chức hoạt động của hội đồng thẩm định đánh giá tác động môi trường chiến lược và đánh giá tác động môi trường
|
4
|
370
|
Hoạt động thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy Alumin Nhân Cơ và giám sát môi trường đối với dự án tổ hợp Bauxit Nhôm - Lâm Đồng và nhà máy Alumin Nhân Cơ
|
26
|
371
|
Nâng cao năng lực đàm phán về lĩnh vực hàng hoá, dịch vụ môi trường của Việt Nam cho cán bộ quản lý nhà nước phục vụ công tác đàm phán tại vòng đàm phán Doha
|
16
|
372
|
Tổ chức cuộc thi cải thiện việc sử dụng và bảo vệ nguồn nước lần VI
|
2
|
373
|
Truyền thông nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho cộng đồng các lưu vực sông Cầu, Nhuệ - đáy, Đồng Nai
|
2
|
374
|
sản xuất phim truyện, phim khoa học và phim hoạt hình theo kịch bản đoạt giải cao tại cuộc thi sáng tác kịch bản phim về đề tài môi trường tổ chức năm 2008
|
2
|
375
|
Giới thiệu, phổ biến nhân rộng các mô hình tiên tiến bảo vệ môi trường
|
2
|
376
|
Xây dựng hướng dẫn đánh giá, thẩm định công trình và xử lý môi trường đối với các loại hình dự án: xây dựng hạ tầng khu công nghiệp, nhà máy nhiệt điện
|
40
|
377
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin môi trường lưu vực sông Cầu
|
50
|
378
|
Kiểm tra, giám sát liên ngành theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg và Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
98
|
379
|
Điều tra, đánh giá dự báo xây dựng dự thảo kế hoạch tổng thể phòng ngừa và hạn chế tác động xấu đến môi trường trong nước trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế trình Thủ tướng Chính Phủ
|
20
|
380
|
Xây dựng đề án tổng thể bảo vệ môi trường Côn Đảo đến năm 2020 và đinhh hướng đến năm 2030
|
10
|
381
|
Điều tra khảo sát, đánh giá tính khả thi và hoàn thiện Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Hệ thống phân loại đất ngập nước của Việt Nam
|
2
|
382
|
Điều tra, khảo sát, đánh giá tính khả thi và hoàn thiện: Nghị định của chính phủ về quản lý an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen.
|
15
|
383
|
Điều tra, đánh giá, thống kê về đa dạng sinh học tại các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia
|
17
|
384
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, lưu trữ hồ sơ, chia sẻ và trao đổi thông tin, dữ liệu về kết quả kiểm tra, thanh tra môi trường trên phạm vi toàn quốc - Năm 2012
|
6
|
385
|
Cập nhật thông tin và duy trì hoạt động Hệ thống thông tin giám sát môt trường lưu vựu sông Nhuệ - Đáy
|
64
|
386
|
Vận hành trung tâm trao đổi thông tin an toàn sinh học - Năm 2012
|
5
|
387
|
Xây dựng đề án thống nhất quản lý cơ sở dữ liệu về Đa dạng sinh học
|
14
|
388
|
Điều tra khảo sát các hệ sinh thái đặc thù đang bị suy thoái của Việt Nam và đề xuất giải pháp phục hồi, áp dụng thử nghiệm tại một vùng quan trọng
|
13
|
389
|
Điều tra, khảo sát và đề xuất phương hướng quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia đến năm 2020
|
3
|
390
|
Vận hành trung tâm trao đổi thông tin về an toàn sinh học
|
2
|
391
|
Chương trình tuyên truyền, thực hiện giáo dục và nâng cao nhận thức của công đồng về đa dạng sinh học và an toàn sinh học
|
2
|
392
|
Triển khai Luật đa dạng sinh học
|
2
|
393
|
Đối ứng thực hiện các Công ước đa dạng sinh học, công ước Ramsar, nghị định thư Cartagena và trung tâm đa dạng sinh học Asean
|
10
|
394
|
Triển khai thực hiện dự án "kiểm soát ô nhiễm môi trường làng nghề" - Xây dựng các mô hình mẫu về quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại làng nghề, tuyên truyền giáo dục nâng cao nhận thức; ý thức và trách nhiệm cộng đồng
|
64
|
395
|
Điều tra, khảo sát phục vụ xây dựng kế hoạch hành động quốc gia về kiểm soát ô nhiễm không khí năm 2012
|
47
|
396
|
Hoạt động điều phối thực hiện Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy tại Việt Nam
|
23
|
397
|
Hoạt động phòng ngừa, ứng phó và khắc phục ô nhiễm do sự cố môi trường
|
17
|
398
|
Hoàn thiện đề án trình thủ tướng chính phủ về ngăn ngừa và kiểm soát sinh vật ngoại lai xâm lấn
|
2
|
399
|
Hoạt động của ban chỉ đạo kế hoạch hành động đa dạng sinh học theo quyết định số 79/2007/QĐ-TTg
|
2
|
400
|
Điều tra, khảo sát hoàn thiện kế hoạch " Xử lý, phòng ngừa ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực tồn lưu gây ra trên phạm vi cả nước
|
13
|
401
|
Khảo sát, đánh giá việc triển khai các đề án bảo vệ môi trườn lưu vực sông và đề xuất hỗ trợ có mục tiêu nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm thực hiện các dự án thuộc đề án bảo vệ môi trường lưu vực sông đã được thủ tướng chính phủ phê duyệt
|
12
|
402
|
Nghiên cứu, đề xuất định hướng quản lý môi trường trong bối cảnh công tác xanh
|
19
|
403
|
Điều tra, thống kê, lập danh sách các nguồn thải thu gom và xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại, chất thải sinh hoạt trên phạm vi toàn quốc và xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý chất thải
|
66
|
404
|
Xây dựng đề án tổng thể bảo vệ môi trường huyện Côn Đảo đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
128
|
405
|
Rà soát, đánh giá tình hình thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi MT trong hoạt động khai thác KS ; xây dựng thông tư hướng dẫn lập, phê duyệt, kiểm tra, xác nhận dự án cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo, phục hồi MT đối với hoạt động KTKS
|
21
|
406
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường: Khí thải công nghiệp sản xuất xi măng (TCVN 7735:2007); KTCN sản xuất phân bón (tcvn 7734:2007); Ngưỡng chất thải nguy hại (TCVN 7629:2007); Nước rỉ bãi chôn lấp CTR( nước rỉ bãi rác) ( TCVN 7733:2007)
|
18
|
407
|
Điều tra, thống kê các nguồn thải, hiện trạng môi trường và những tác động đến môi trường trên lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
43
|
408
|
Phát hiện, giới thiệu và nhân rộng các mô hình tiên tiến về bảo vệ môi trường
|
22
|
409
|
Tổ chức cuộc thi quốc gia "Vẽ tranh cổ động về môi trường năm 2012" thuộc hạng mục "Tổ chức các ngày lễ kỷ niệm môi trường; Tổ chức các cuộc thi về môi trường"
|
10
|
410
|
Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về bảo vệ môi trường - Năm 2012
|
32
|
411
|
Đánh giá thực trạng và xây dựng quy định về lập hồ sơ quản lý môi trường đối với các cơ sở công nghiệp đang hoạt động
|
79
|
412
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
14
|
413
|
Khảo sát, đánh giá về hiện trạng, nguy cơ, rủi ro về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đối với môi trường và xây dựng Thông tư quy định về điều kiện, hồ sơ, trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đối với môi trường
|
11
|
414
|
Điều tra, thống kê các nguồn thải, hiện trạng môi trường và những tác động đến môi trường trên lưu vực sông Đồng Nai
|
36
|
415
|
Triển khai thực hiện đề án: "Hoàn thiện cơ chế chính sách pháp luật về quản lý các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy"
|
185
|
416
|
Đánh giá thực trạng ô nhiễm môi trường, hoàn thiện khung chính sách pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường do phát thải hóa chất độc hại
|
109
|
417
|
Triển khai , áp dụng mở rộng hệ thống thông tin và báo cáo về chất thải nguy hại
|
3
|
418
|
Tăng cường năng lực quản lý an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen
|
70
|
419
|
Xây dựng các chương trình và tập huấn về quản lý môi trường
|
19
|
420
|
Kiểm tra đánh giá thực trạng công tác bảo vệ môi trường của hoạt động chuyển đổi rừng tự nhiên sang trồng cao su và hoạt động khai thác titan
|
43
|
421
|
Khảo sát, đánh giá xây dựng hướng dẫn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với loại hình dự án điện nguyên tử và khai thác mỏ bằng công nghệ khí hóa than
|
140
|
422
|
Xây dựng QCKT quốc gia và CLKK-KTCN đối với bụi và các chất vô cơ;QCKT quốc gia về CLKK -khí thải công nghiệp đối với bụi và một số chất hữu cơ;QCKT quốc gia về nước thải công nghiệp; Quy chuẩn quốc gia về tiêu chuẩn thải ngành nhiệt điện
|
14
|
423
|
Đánh giá ngưỡng chịu tải và đề xuất các giải pháp quản lý, khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường nước sông Nhuệ-Đáy
|
131
|
424
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm chỉnh sửa Nghị định 109/2003/NĐ-CP của Chính phủ về bảo tồn và khai thác bền vững các vùng đất ngập nước
|
14
|
425
|
Điều tra, khảo sát, lập hồ sơ và đề nghị công nhận các khu bảo tồn đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế
|
23
|
426
|
Điều tra, đánh giá mức độ tổn thương tài nguyên - môi trường, khí tượng thủy văn biển Việt Nam; dự báo thiên tai ô nhiễm môi trường tại các vùng biển
|
45
|
427
|
Kiểm tra, giám sát các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thực hiện Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg
|
10
|
428
|
Điều tra, đánh giá thẩm định các cơ sở đã hoàn thành việc xử lý ô nhiễm triệt để
|
154
|
429
|
Xây dựng chương trình quan trắc khu vực Tây Nguyên
|
11
|
430
|
Quan Trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm miền Trung năm 2009
|
10
|
431
|
Xây dựng đề án thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường ở cấp địa phương
|
28
|
432
|
Kiểm tra, giám sát các dự án Bauxit Tây Nguyên; giám sát việc thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường của dự án thép Thạch Khê, Hà Tĩnh
|
24
|
433
|
Xây dựng đề án tổng thể bảo vệ môi trường huyện Côn Đảo đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
561
|
434
|
Kiểm tra tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản theo yêu cầu của đoàn giám sát Quốc Hội
|
35
|
435
|
Hội thảo, tập huấn phổ biến áp dụng các quy chuẩn kỹ thuật về môi trường
|
3
|
436
|
Điều tra, khảo sát phục vụ việc xd dự án: Kiểm soát ô nhiễm các làng nghề (2006)
|
3
|
437
|
Giới thiệu, phổ biến kết quả cuộc thi quốc gia sáng tác ca khúc về MT và phối hợp tổ chức cuộc vận động viết về cựu CB học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM với CT BVMT thuộc hạng mục tổ chức các ngày lễ kỷ niệm MT, tổ chức các cuộc thi về MT
|
14
|
438
|
Xây dựng chương trình tập huấn và truyền thông về môi trường trong lực lượng tôn giáo. Thuộc hạng mục: Xây dựng các chương trình và tập huấn về quản lý môi trường
|
21
|
439
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý tổng hợp đới bờ vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Trung Bộ
|
46
|
440
|
Xây dựng các QCKTQG về môi trường" QCQG về CLMT KK xung quanh: QCKTQG về CLKK - Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong KK xung quanh; QCKTQG vềCLKK - nồng độ tối đa cho phép của các chất khí gây mùi khó chịu trong KK xung quanh
|
2
|
441
|
Xây dựng và ban hành quy chế bảo vệ môi trường nước lưu vực sông Cầu
|
24
|
442
|
Điều tra, đánh giá và đề xuất kế hoạch quản lý và phục hồi môi trường tại các điểm tồn lưu
|
24
|
443
|
Đánh giá ngưỡng chịu tải và đề xuất các giải pháp quản lý, khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường nước sông Đồng Nai
|
50
|
444
|
Lập quy hoạch bảo vệ môi trường lưu vực sông Nhuệ-sông Đáy đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
103
|
445
|
Xd các hướng dẫn kỹ thuật, quy trình, quy phạm phục vụ quan trắc môi trường-2006
|
2
|
446
|
Điều tra, khảo sát phục vụ việc xây dựng dự án: Điều tra, thống kê, xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về các nguồn thải, loại chất thải và lượng phát thải -2006
|
2
|
447
|
Lập quy hoạch bảo vệ môi trường lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
64
|
448
|
Hội thảo, tập huấn nâng cao trình độ nghiệp vụ, trao đổi kinh nghiệm trong hoạt động quan trắc môi trường áp dụng QA/QC-2006
|
2
|
449
|
Cập nhật và phát triển hệ cơ sở dữ liệu về môi trường và đưa lên trang Web của Cục-2006-2007-2008
|
2
|
450
|
Xây dựng và triển khai thực hiện thí điểm dự án "Thử nghiệm công bố thông tin chất lượng môi trường không khí và nước bằng hình thức bảng thông tin điện tử cho 02 điểm tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh"
|
2
|
451
|
Xây dựng quy trình, quy phạm hướng dẫn kỹ thuật phục vụ quan trắc môi trường phóng xạ - 2007
|
2
|
452
|
Rà soát, hoàn thiện và trình ban hành các quy trình, quy phạm phục vụ quan trắc môi trường cho các thành phần môi trường (đất, nước, không khí, phóng xạ)-2007
|
2
|
453
|
Hoàn thiện và trình ban hành các quy định về quy trình xét chọn đánh giá và thẩm định công nghệ môi trường phù hợp với điều kiện Việt Nam
|
48
|
454
|
Xây dựng bộ tiêu chí công nhận các tổ chức/cá nhân đủ năng lực thực hiện quan trắc môi trường và trình Bộ ban hành-2007
|
2
|
455
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng dự án"XD CSDL và Hệ thống thông tin môi trường lưu vực sông Cầu"-2007
|
2
|
456
|
Xây dựng các hướng dẫn kỹ thuật quy trình,quy phạm quan trắc: nước thải công nghiệp, khí thải công nghiệp -2008
|
2
|
457
|
Rà soát, đánh giá công tác thực hiện kế hoạch hành động quốc gia về sản xuất sạch hơn, tổ chức hội nghị bàn tròn quốc gia về sản xuất sạch hơn
|
76
|
458
|
Quan trắc ô nhiễm dầu trên biển bằng công nghệ viễn thám - 2008
|
2
|
459
|
Xây dựng Báo cáo chuyên đề về môi trường năm 2007
|
2
|
460
|
Tình hình thực hiện quan trắc môi trường của các đơn vị quan trắc môi trường quốc gia
|
2
|
461
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng phương án bảo vệ môi trường đáp ứng quy hoạch khai thác và sử dụng tài nguyên tại 3 vùng kinh tế trọng điểm: Bắc bộ, Miền Trung và phía Nam (2006-2007-2008)
|
266
|
462
|
Khảo sát, đánh giá, xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật mới về chất lượng nước biển xa bờ, về trầm tích, về chất lượng đất
|
52
|
463
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng phương án bảo vệ môi trường đáp ứng quy hoạch khai thác và sử dụng tài nguyên tại 3 vùng kinh tế trọng điểm
|
534
|
464
|
XD và trình ban hành các định mức: thiết kế, xd chương trình quan trắc môi trường; xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường -2008
|
4
|
465
|
xây dựng giá trị chỉ thị về hàm lượng Ca, Mg, Na, Fe và S trong các nhóm đất chính Việt Nam
|
2
|
466
|
XD quy trình kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường-2008
|
2
|
467
|
XD định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị, lao độmg cho trạm quan trắc môi trường -2008
|
2
|
468
|
XD Đề án " Tăng cường năng lực và hoàn thiện mạng lưới quan trắc môi trường Quốc gia" theo Quyết định số 16/QĐ-TTg ngày 29/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ -2008
|
2
|
469
|
XD sổ tay hướng dẫn hoạt động quan trắc môi trường tuân thủ -2008
|
2
|
470
|
Xây dựng ngân hàng dữ liệu, các tài liệu về các điều ước quốc tế môi trường mà Việt Nam đã ký kết hoặc tham gia vào quá trình thực hiện các điều ước đó ở Việt Nam (2006)
|
114
|
471
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng chế phẩm sinh học trong bảo vệ môi trường tại Việt Nam nhằm xây dựng danh mục các chế phẩm sử dụng trong phòng ngừa, giảm thiểu, xử lý chất thải và danh mục các chế phẩm gây ô nhiễm môi trường cấm nhập khẩu
|
54
|
472
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng chế phẩm sinh học trong bảo vệ môi trường tại Việt Nam nhằm xây dựng danh mục các chế phẩm sử dụng trong phòng ngừa, giảm thiểu, xử lý chất thải và danh mục các chế phẩm gây ô nhiễm môi trường cấm nhập khẩu
|
94
|
473
|
Xây dựng chương trình hành động: Việt Nam tham gia hợp tác ASEAN về môi trường
|
13
|
474
|
Đề án tổng thể bảo vệ môi trường đảo Phú Quốc đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
28
|
475
|
Điều tra, khảo sát, đánh giá thiệt hại về kinh tế, môi trường và ảnh hưởng đến các hệ sinh thái biển, đề xuất biện pháp trước mắt và lâu dài để phục hồi môi trường các khu vực bị ô nhiễm dầu
|
237
|
476
|
Điều tra thống kê sinh vật ngoại lai xâm hại và có nguy cơ xâm hại tại Việt Nam (Năm 2012)
|
54
|
477
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ xây dựng chiến lược bảo tồn đa dạng sinh học tới năm 2020 phù hợp với định hướng phát triển bền vững của Việt Nam
|
78
|
478
|
Đối ứng dự án Khắc phục trở ngại nhằm tăng cường hiệu quả quản lý các khu bảo tồn ở Việt Nam (Năm 2012)
|
10
|
479
|
Hoạt động nghiệp vụ kiểm tra việc thực hiện pháp luật về bảo tồn đa dạng sinh học (Năm 2012)
|
4
|
480
|
Xây dựng các quy định, hướng dẫn chi tiết quyết định của Thủ tướng Chính phủ về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ
|
18
|
481
|
Đối ứng dự án Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học tiểu vùng Mê công mở rộng giai đoạn 2
|
13
|
482
|
Đối ứng dự án: Tăng cường công tác bảo tồn đa dạng sinh học thông qua cải cách chính sách và thay đổi thực trạng tiêu thụ các loài động vật hoang dã ở Việt Nam
|
9
|
483
|
Hoạt động điều phối thực hiện các Công ước Đa dạng sinh học, Công ước Ramsar, Nghị định thư Catabena về an toàn sinh học và Trung tâm đa dạng sinh học ASEAN
|
17
|
484
|
Đánh giá khả năng tham gia Nghị định thư Nagoya về tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích và đánh giá nhu cầu tăng cường năng lực về tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích tại Việt Nam
|
66
|
485
|
Hoàn thiện và trình Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường: không khí tự động cố định, tự động di động; trạm quan trắc nước mặt tự động cố định, tự động di động; nước thải công nghiệp
|
56
|
486
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp về quản lý và công nghệ thu gom, xử lý, tái chế, tái sử dụng rác thải sinh hoạt và công nghiệp tại ba vùng kinh tế trọng điểm: Bắc Bộ, miền Trung và miền Nam (2007)
|
2
|
487
|
Điều tra đánh giá hiện trạng và quy hoạch khai thác sử dụng tài nguyên; xây dựng Nghị định của Chính phủ về việc tăng cường tái sử dụng, tái sinh chất thải (2008)
|
12
|
488
|
Xây dựng Chương trình hợp tác quốc tế về BVMT giai đoạn 2007-2010, định hướng đến năm 2020 và tổ chức hội nghị quốc tế để giới thiệu Chương trình (2007)
|
78
|
489
|
Xd đề án BVMT trong du lịch sinh thái - văn hoá. Triển khai thí điểm tại Khu du lịch Tràng An, Ninh Bình-2006
|
2
|
490
|
Xây dựng mô hình và triển khai thí điểm việc phân loại, thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt cho các khu đô thị mới-2007
|
29
|
491
|
Xây dựng đề án "Điều tra và đánh giá tình hình quản lý các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân huỷ trên phạm vi toàn quốc; xử lý triệt để các khu vực bị ô nhiễm môi trường do các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân huỷ là thuốc bảo vệ thực vật và PCB gây ra"-2008
|
9
|
492
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng dự án "XD mô hình quản lý và hỗ trợ kỹ thuật xử lý ô nhiễm làng nghề. Triển khai áp dụng thí điểm cho tỉnh Đồng Tháp, Bến Tre"
|
7
|
493
|
Xây dựng Chương trình đào tạo về quản lý chất thải nguy hại (dành cho đối tượng là các kỹ thuật viên của các cơ sở phát sinh, vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại) và hướng dẫn tổ chức công tác đào tạo và chứng chỉ đào tạo
|
5
|
494
|
Tổ chức tập huấn triển khai Thông tư hướng dẫn điều kiện về năng lực, thủ tục cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại
|
4
|
495
|
Diễn đàn các Doanh nghiệp Đông á về Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
|
1
|
496
|
Xây dựng dự án "Cải tạo, khắc phục ô nhiễm, suy thoái lưu vực thượng nguồn sông Nhuệ- Đáy; bổ sung nguồn nước, xử lý ô nhiễm các sông Tô Lịch, Ngừ, Sét"-2008
|
1
|
497
|
Điều tra, thống kế, đánh giá ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường tới sức khoẻ cộng đồng và đề xuất các giải pháp giảm thiểu và khuyến cáo tới cộng đông-2008
|
8
|
498
|
Điều tra, khảo sát xây dựng tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý, bảo vệ loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
66
|
499
|
Dự án: "Kiểm tra, đánh giá và dự báo mức độ, phạm vi ô nhiễm môi trường nước mặt làm căn cứ đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường và phát triển bền vững lưu vực sông Cầu"
|
28
|
500
|
Dự án: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý môi trường nước mặt lưu vực sông Cầu
|
3
|
501
|
Dự án: “Xây dựng mô hình công nghệ xử lý phần rác thải khó phân huỷ trong nhà máy xử lý rác, tái chế thành nhiên liệu rắn thay thế nhiên liệu hoá thạch”
|
4
|
502
|
Tổ chức Hội thảo, Hội chợ triển lãm quốc tế về công nghệ môi trường năm 2006
|
2
|
503
|
Tổ chức Hội thảo, Hội chợ triển lãm quốc tế về công nghệ môi trường Năm 2007
|
2
|
504
|
Xây dựng Chương trình "Điều tra đánh giá mức độ ô nhiễm xuyên biên giới đối với các hệ thống sông Hồng, sông Mêkông" (2007)
|
3
|
505
|
Rà soát, chuyển đổi, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về tiếng ồn và độ rung, nước thải bệnh viện (2008)
|
2
|
506
|
Thanh tra, kiểm tra công tác bảo vệ môi trường tại các cơ sở tỉnh Phú Thọ
|
2
|
507
|
Kiểm tra, giám sát liên ngành tình hình thực hiện các DA XLON triệt để và các điểm nóng về môi trường đã được cấp kinh phí hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương theo quyết định số 58/2008/QĐ-TTG
|
38
|
508
|
Điều tra, xác định nguyên nhân và ảnh hưởng của thiên tai đến môi trường và đề xuất giải pháp trước mắt và lâu dài nhằm phòng ngừa, ứng phó, khắc phụ ô nhiễm tại các vùng đông dân cư, phân lũ, thoát lũ và khu vực thường xuyên bị ảnh hưởng bởi lũ lụt
|
8
|
509
|
Xây dựng kế hoạch hành động quốc gia về bảo vệ môi trường giai đoạn 2011 - 2020
|
117
|
510
|
Ngăn ngừa và quản lý các loài sinh vật rừng ngoại lai xâm hại ở rừng sản xuất và rừng được bảo vệ ở khu vực Đông Nam Ắ
|
5
|
511
|
Xây dựng chương trình thúc đẩy phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
31
|
512
|
Xây dựng chương trình thúc đẩy phòng ngừa, giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn
|
56
|
513
|
Điều tra, thống kê, dự báo tình hình phát sinh, thu gon và xử lý chất thải rắn (công nghiệp, nguy hại, sinh hoạt đô thị) trên phạm vi toàn quốc. Đề xuất các giải pháp quản lý và xây dựng CSDL quản lý chất thải rắn
|
80
|
514
|
Điều tra, khảo sát và đánh giá tình hình ÔNMT do các loại hình SX, KD gây ra trên các LVS, phục vụ xây dựng "Nghị định Chính phủ quy định về các loại hình SX, KD có nguy cơ gây ÔNMT cần cấm hoặc hạn chế đầu tư trên các LVS Cầu, Nhuệ - Đáy, Đồng Nai
|
0
|
515
|
Duy trì hệ thống đường truyền viễn thông, đảm bảo hoạt động truyền/nhận dữ liệu của mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia
|
4
|
516
|
Nghiên cứu, điều tra, đánh giá đa dạng sinh học khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ
|
29
|
517
|
Xây dựng chiến lược và kế hoạch hành động quốc gia về đa dạng sinh học của Việt Nam và lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học vào quy hoạch sử dụng đất tại địa phương
|
2
|
518
|
Xây dựng báo cáo môi trường Quốc gia năm 2012
|
34
|
519
|
Nghiên cứu, rà soát các quy định pháp lý hiện hành về kiểm soát các công trình xử lý nước thải và đề xuất các quy định, giải pháp phù hợp
|
21
|
520
|
Tuyên truyền cho mục tiêu phát triển bền vững trên các ấn phẩm của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
521
|
Tuyên truyền phổ biến pháp luật về Luật Đa dạng sinh học và các văn bản có liên quan
|
4
|
522
|
Tăng cường năng lực quản lý môi trường nước tại Việt Nam (JICA)
|
4
|
523
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường, phát triển bền vững trên các ấn phẩm của Báo Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
524
|
Xây dựng Hệ thống giám sát bảo vệ môi trường thủy điện Sơn La, Lai Châu bằng công nghệ viễn thám và GIS
|
8
|
525
|
Nghiên cứu, đánh giá thực trạng các mô hình cơ quan quản lý môi trường khu công nghiệp ở Việt Nam và đề xuất các giải pháp
|
14
|
526
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở sản xuất giấy và bột giấy thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
16
|
527
|
Thanh tra tình hình nhập khẩu, quá cảnh và lưu giữ phế liệu, chất thải tại các cảng biển
|
8
|
528
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở khai thác, chế biến và tàng trữ dầu khí
|
10
|
529
|
Thanh tra công tác bảo vệ môi trường đối với các cơ sở, khu công nghiệp và cụm công nghiệp gây ô nhiễm môi trường trên các lưu vực sông
|
44
|
530
|
Tổ chức thử nghiệm liên phòng trong mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia
|
28
|
531
|
Hoạt động thí nghiệm, phân tích môi trường
|
18
|
532
|
Duy trì và vận hành phòng đo lường, hiệu chuẩn thiết bị môi trường theo hệ thống ISO/IEC 17025:2005 phục vụ cho mạng lưới quan trấc môi trường quốc gia
|
22
|
533
|
Xây dựng các quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật: Hoạt động hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước và hoạt động xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường
|
22
|
534
|
Duy trì và vận hành xe kiểm chuẩn thiết bị chuyên dụng nhằm nâng cao chất lượng của các trạm quan trắc không khí tự động, liên tục (cố định, di động)
|
10
|
535
|
Xây dựng hệ thống giám sát tình hình bảo vệ môi trường của dự án khai tác Bô xít ở các tỉnh Đắk Nông, Lâm Đồng trên cơ sở ứng dụng viễn thám và GIS
|
11
|
536
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
|
12
|
537
|
Duy trì vận hành 2 bảng điện tử Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
|
7
|
538
|
Cập nhật thông tin và duy trì hoạt động hệ thống thông tin môi trường lưu vực sông Cầu
|
18
|
539
|
Duy trì và vận hành Trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục
|
6
|
540
|
Duy trì hoạt động chỉ huy, điều hành mạng lưới của Trung tâm đầu mạng trong quan trắc môi trường quốc gia
|
6
|
541
|
Quan trắc môi trường lưu vực sông Hồng - Thái Bình, Đà
|
6
|
542
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Mã
|
5
|
543
|
Điều tra, xây dựng tiêu chí về môi trường vào đánh giá hoạt động của từng DN, CQ, đơn vị, gia đình, làng, bản, khu phố, tập thể, cá nhân (thực hiện CT 29-CT/TW ngày 21/01/2009 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện NQ 41-NQ/TW của Bộ CT
|
22
|
544
|
Duy trì và vận hành phòng thử nghiệm quan trắc hiện trường theo hệ thống ISO/IEC 17025:2005
|
4
|
545
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Cầu
|
6
|
546
|
Quan trắc môi trường nước hệ thống sông Đồng Nai
|
7
|
547
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
|
6
|
548
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
7
|
549
|
Duy trì, vận hành Trạm quan trắc không khí tự động, cố định tại 556 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
|
14
|
550
|
Cập nhật thông tin và duy trì hoạt động Hệ thống thông tin giám sát môi trường lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
24
|
551
|
Cập nhật thông tin cho Hệ thống chỉ tiêu môi trường, Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
26
|
552
|
Quản lý, theo dõi thông tin dữ liệu môi trường
|
20
|
553
|
Xây dựng báo cáo môi trường Quốc Gia
|
32
|
554
|
Đánh giá khả năng tham gia Nghị đinh thư Nagoya về tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lơi ích và đánh giá nhu cầu tăng cường năng lực về tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích tại Việt Nam
|
76
|
555
|
Quan trắc môi trường nước mặt vùng Tây Nam Bộ
|
8
|
556
|
Thiết kế Chương trình tổng thể quan trắc môi trường nước các lưu vực sông chính tại Việt Nam: sông Bằng Giang - Kỳ Cùng, sông Cả- La, sông Ba, sông Trà Khúc, sông Sêsan và sông Sêrêpok
|
22
|
557
|
Duy trì, vận hành Trạm quan trắc nước tự động, cố định tại Phủ Lý - Hà Nam
|
6
|
558
|
Quan trắc tác động của hoạt động khai thác và vận chuyển bauxit tại khu vực Tây Nguyên
|
4
|
559
|
Kiểm tra, thanh tra việc chấp hành các quy định về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở hành nghề quản lý chất thải nguy hại do Tổng cục Môi trường và địa phương cấp phép
|
5
|
560
|
Khảo sát, xây dựng các Quy định về kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
29
|
561
|
Công tác lưu trữ, quản lý tư liệu môi trường
|
14
|
562
|
Vận hành Trung tâm trao đổi thông tin về an toàn sinh học
|
5
|
563
|
Duy trì hệ thống thông tin môi trường đầu mạng phục vụ mạng lưới quan trắc môi trường Quốc gia
|
6
|
564
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn
|
5
|
565
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
|
7
|
566
|
Quan trắc tác động đến môi trường của các công trình thủy điện tại khu vực Tây Nguyên
|
4
|
567
|
Cập nhật thông tin MT vào các CSDL và đưa lên Cổng thông tin điện tử của TCMT (VEA Portal); duy trì các hoạt động thường xuyên của HTTT tại trụ sở TCMT (cổng thông tin đối ngoại, cổng thông tin điều hành tác nghiệp, hệ thống thư điện tử, CSDL...
|
19
|
568
|
Khắc phục ô nhiễm, cải tạo cảnh quan môi trường lưu vực sông Cầu bằng việc xử lý nước thải sinh hoạt thí điểm theo công nghệ lọc kỵ khí kết hợp
|
20
|
569
|
Tiếp tục triển khai 3 bộ chỉ thị môi trường quốc gia: Không khí, nước mặt lục địa, nước biển ven bờ
|
56
|
570
|
Ngăn ngừa và quản lý các loài sinh vật rừng ngoại lai xâm hại ở rừng sản xuất và rừng được bảo vệ khu vực Đông Nam Á
|
4
|
571
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm đề xuất kế hoạch bảo tồn và phát triển bền vững các khu Ramsar ở Việt Nam
|
10
|
572
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường nước, đất, không khí tại các cơ sở sản xuất - kinh doanh; kiểm tra việc thực hiện quan trắc môi trường quốc gia và địa phương
|
25
|
573
|
Kiểm tra việc thực hiện các quy định của PL về BVMT đối với các CS sản xuất, DV tại các làng nghề: tái chế phế liệu; giết mổ; sản xuất vật liệu xây dựng; thuộc da; cơ kim khí; chế biến lương thực; thực phẩm… và các cụm công nghiệp làng nghề
|
6
|
574
|
Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
14
|
575
|
Xây dựng hệ thống bản đồ phục vụ kiểm soát ô nhiễm môi trường và cảnh báo ô nhiễm môi trường (Năm 2013)
|
39
|
576
|
Hoàn thiện cơ chế chính sách, pháp luật về quản lý các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy
|
41
|
577
|
Kiểm tra việc phát thải hóa chất đối với vác cơ sở sản xuất công nghiệp
|
9
|
578
|
Đánh giá thực trạng ô nhiễm môi trường, hoàn thiện khung chính sách pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường do phát thải chất độc hại
|
89
|
579
|
Điều tra, khảo sát phục vụ xây dựng kế hoạch hành động quốc gia về kiểm soát ô nhiễm không khí
|
46
|
580
|
Điều tra, khảo sát, lập hồ sơ và đề nghị công nhận các khu bảo tồn đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế
|
46
|
581
|
Xây dựng quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học của cả nước đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
190
|
582
|
Xây dựng các chương trình và tập huấn về quản lý môi trường
|
15
|
583
|
Tăng cường năng lực quản lý an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen
|
37
|
584
|
Hoạt động điều phối thực hiện Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy tại Việt Nam
|
17
|
585
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
14
|
586
|
Đánh giá thực trạng và xây dựng quy định về lập hồ sơ quản lý môi trường đối với các cơ sở công nghiệp đang hoạt động
|
32
|
587
|
Kiểm kê nguồn phát thải khí công nghiệp, xây dựng văn bản quy phạm pháp luật phục vụ cho công tác kiểm soát ô nhiễm về khí thải công nghiệp
|
22
|
588
|
Kiểm soát ô nhiễm và công tác bả vệ môi trường trong hoạt động nhập khẩu và sử dụng phế liệu
|
13
|
589
|
Tổ chức cuộc thi: Cải thiện việc sử dụng và bảo vệ nguồn nước lần thứ 10
|
5
|
590
|
Tăng cường năng lực hoạt động của Mạng lưới tuyên truyền viên môi trường Việt Nam tại các lưu vực sông
|
10
|
591
|
Xây dựng Bộ tài liệu và Kế hoạch tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, tập trung vào phân loại rác thải tại nguồn, thu gom và vận chuyển rác thải giai đoạn 2013 – 2015
|
18
|
592
|
Tổ chức xét chọn và trao Giải thưởng Môi trường năm 2013
|
5
|
593
|
Nghiên cứu, đánh giá thực trạng thực hiện các chính sách ưu đãi đối với doanh nghiệp đầu tư vào công tác bảo vệ môi trường
|
15
|
594
|
Kiểm tra dự án cải tạo, phục hồi môi trường đã được Tổng cục Môi trường phê duyệt
|
14
|
595
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các dự án, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
35
|
596
|
Phát hiện, giới thiệu và nhân rộng các mô hình tiên tiến về bảo vệ môi trường
|
10
|
597
|
Sử dụng công nghệ viễn thám và GIS xây dựng cơ sở dữ liệu thành lập bản đồ diễn biến vùng ô nhiễm nguồn nước thải từ các khu công nghiệp, đô thị nhằm đưa ra cảnh báo các vùng có nguy cơ ô nhiễm thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc
|
27
|
598
|
Xây dựng năng lực quản lý môi trường của Bộ Tài nguyên và môi trường đối với dự án nhà máy điện hạt nhân
|
35
|
599
|
Kiểm tra, giám sát các dự án Bauxit Tây Nguyên; giám sát việc thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường của dự án thép Thạch Khê, Hà Tĩnh
|
25
|
600
|
Điều tra, xây dựng tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam cho 10 nhóm sản phẩm; triển khai các hoạt động cấp nhãn giai đoạn 2011 - 2013
|
323
|
601
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn trong việc xây dựng phương pháp đánh giá tính an toàn môi trường đối với các chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải tại Việt Nam (thí điểm tại ngành dệt nhuộm)
|
16
|
602
|
Điều tra, khảo sát, đánh giá phục vụ cho việc xây dựng mô hình vảo vệ môi trường và giáo dục, truyền thông nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường - thí điểm tại một số tỉnh Duyên hải miền Trung
|
48
|
603
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ xây dựng cơ chế trao đổi thông tin và báo cáo về nguồn gen và tri thức truyền thống về nguồn gen ở Việt Nam
|
26
|
604
|
Hoạt động của Ban chỉ đạo Kế hoạch hành động đa dạng sinh học theo quyết định số 79/2007/QĐ-TTg
|
2
|
605
|
Tổ chức Hội nghị Nhóm công tác ASEAN về quản lý tài nguyên nước năm 2012
|
9
|
606
|
Hội nghị cấp cao ASEAN+3 về Thành phố bền vững môi trường của các nước ASEAN lần thứ 4
|
9
|
607
|
Hoạt động cấp giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường theo thông tư số 07/2012/TT-BTNMT
|
2
|
608
|
Tăng cường thể chế về quản lý chất lượng không khí (hợp tác với JICA)
|
3
|
609
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ tổng hợp quản lý tổng hợp đới bờ Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ (phần báo cáo)
|
38
|
610
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ tổng hợp quản lý tổng hợp đới bờ Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ (phần báo cáo)
|
15
|
611
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ tổng hợp quản lý tổng hợp đới bờ Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ (phần báo cáo)
|
9
|
612
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ tổng hợp quản lý tổng hợp đới bờ Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ (phần cơ sở dữ liệu)
|
4
|
613
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ tổng hợp quản lý tổng hợp đới bờ Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ (phần cơ sở dữ liệu)
|
8
|
614
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ tổng hợp quản lý tổng hợp đới bờ Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ (phần cơ sở dữ liệu)
|
8
|
615
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ tổng hợp quản lý tổng hợp đới bờ Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ (phần cơ sở dữ liệu)
|
12
|
616
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả giải quyết bồi thường thiệt hại do vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường
|
65
|
617
|
Nghiên cứu thử nghiệm dự báo thời hạn ngắn chất lượng không khí vùng đồng bằng Bắc bộ
|
1
|
618
|
Xây dựng bản tin dự báo chất lượng không khí cho các vùng kinh tế trọng điểm tại Việt Nam
|
1
|
619
|
Cập nhật thông tin cho Website thông tin dữ liệu không gian môi trường
|
15
|
620
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn về công cụ kinh tế trong quản lý môi trường để sửa luật Bảo vệ môi trường 2005
|
46
|
621
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu tới sức khỏe, bệnh tật của lực lượng vũ trang và đề xuất giải pháp y sinh học khắc phục
|
3
|
622
|
Tăng cường năng lực hoạt động của Mạng lưới tuyên truyền viên môi trường Việt Nam và tại các lưu vực sông
|
5
|
623
|
Tổ chức cuộc thi “Cải thiện việc sử dụng và bảo vệ nguồn nước lần thứ 11”
|
4
|
624
|
Xây dựng bộ tài liệu và kế hoạch tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, tập trung vào phân loại rác thải tại nguồn, thu gom và vận chuyển rác thải giai đoạn 2013 – 2015
|
7
|
625
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định nguyên nhân, đề xuất giải pháp ứng phó với xâm nhập mặn trong điều kiện Biến đổi khí hậu ở vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
14
|
626
|
Nghiên cứu đánh giá biến động đường bờ biển các tỉnh Nam Bộ dưới tác động của biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng
|
20
|
627
|
Hướng dẫn, kiểm tra về giao nộp, thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu môi trường đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
628
|
Nghiên cứu xác định các đối tượng và xây dựng hệ thống kí hiệu cho các lớp thông tin nền môi trường phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường dùng chung cho Tổng cục Môi trường
|
17
|
629
|
Hoạt động thí nghiệm, phân tích môi trường
|
7
|
630
|
Tổ chức thử nghiệm liên phòng trong mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia
|
4
|
631
|
Cập nhật thông tin cho Website thông tin dữ liệu không gian môi trường
|
32
|
632
|
Điều tra, đánh giá thực trạng ưu đãi, hỗ trợ các hoạt động bảo vệ môi trường theo Nghị định số 04/2009/NĐ-CP ngày 14/01/2009, đề xuất sủa đổi, bổ sung Nghị định số 04/2009/NĐ-CP nói trên
|
116
|
633
|
Duy trì và vận hành Phòng Đo lường, hiệu chuẩn thiết bị môi trường theo hệ thống ISO/IEC 17025:2005 phục vụ cho mạng lưới quan trắc môi trường Quốc gia
|
10
|
634
|
Duy trì và vận hành xe kiểm chuẩn thiết bị chuyên dụng nhằm nâng cao chất lượng của các trạm quan trắc không khí tự động, liên tục (cố định, di động)
|
10
|
635
|
Xây dựng các quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước và hoạt động xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường
|
24
|
636
|
Thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin, tin học hóa cho công tác lưu trữ tư liệu môi trường năm 2014
|
25
|
637
|
Phê duyệt nội dung và dự toán nhiệm vụ "Duy trì và vận hành phòng đo lường, hiệu chuẩn thiết bị môi trường theo hệ thống ISO/IEC 17025:2005 phục vụ cho mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia"
|
0
|
638
|
Cập nhật thông tin cho hệ thống chỉ tiêu môi trường, hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
23
|
639
|
Công tác lưu trữ, quản lý tư liệu môi trường
|
9
|
640
|
Duy trì, vận hành 02 bảng điện tử Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
|
2
|
641
|
Duy trì hệ thống thông tin môi trường đầu mạng phục vụ Mạng lưới quan trắc môi trường Quốc gia
|
2
|
642
|
Xây dựng Báo cáo môi trường quốc gia
|
39
|
643
|
Cập nhật thông tin và duy trì hoạt động Hệ thống thông tin giám sát môi trường lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
13
|
644
|
Khảo sát, xây dựng các Quy định về kiểm tra, thanh tra xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
16
|
645
|
Thanh tra công tác bảo vệ môi trường đối với các cơ sở và cụm công nghiệp gây ô nhiễm môi trường trên các lưu vực sông
|
31
|
646
|
Cập nhật thông tin và duy trì hoạt động Hệ thống thông tin môi trường lưu vực sông Cầu.
|
15
|
647
|
Ngăn ngừa và giảm thiểu ô nhiễm môi trường sông Nhuệ - Đáy bằng việc xử lý chất thải rắn sinh hoạt thí điểm cho cụm dân cư theo phương pháp ủ khô kị khí
|
53
|
648
|
Duy trì và vận hành Trạm quan trắc môi trường không khí tự động, di động
|
6
|
649
|
Duy trì, vận hành Trạm Quan trắc nước tự động, cố định tại Phủ Lý, Hà Nam
|
7
|
650
|
Quản lý, theo dõi thông tin dữ liệu môi trường
|
25
|
651
|
Duy trì, vận hành Trạm Quan trắc không khí tự động, cố định tại 556 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
|
17
|
652
|
Thiết kế chương trình quan trắc tổng thể môi trường nước lưu vực sông chính của Việt Nam: sông Bằng Giang - Kỳ Cùng, sông Cả - La, sông Ba, sông Trà Khúc, sông Sesan và sông Serepok
|
22
|
653
|
Kiểm tra việc thực hiện quan trắc môi trường quốc gia và địa phương
|
8
|
654
|
Xây dựng 12 tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia năm 2014
|
15
|
655
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Cầu
|
8
|
656
|
Quan trắc môi trường nước mặt vùng Tây Nam Bộ
|
6
|
657
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
|
7
|
658
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Mã
|
6
|
659
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
8
|
660
|
Duy trì và vận hành phòng thử nghiệm quan trắc hiện trường theo hệ thống ISO/IEC 17025:2005
|
5
|
661
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
|
8
|
662
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Hồng - Thái Bình, Đà
|
6
|
663
|
Tiếp tục triển khai 03 bộ chỉ thị môi trường quốc gia: Không khí, nước mặt lục địa, nước biển ven bờ
|
25
|
664
|
Quan trắc tác động của hoạt động thủy điện tại khu vực Tây Nguyên
|
5
|
665
|
Phê duyệt điều chỉnh dự toán nhiệm vụ "Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn"
|
7
|
666
|
Quan trắc tác động của hoạt động khai thác và vận chuyển Bauxite tại khu vực Tây Nguyên
|
5
|
667
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực hệ thống sông Đồng Nai
|
8
|
668
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường nước và đất
|
14
|
669
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
|
8
|
670
|
Duy trì hoạt động chỉ huy, điều hành mạng lưới của Trung tâm đầu mạng trong quan trắc môi trường quốc gia
|
3
|
671
|
Hỗ trợ quản lý chất thải y tế nhằm giảm phát thải các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy và thủy ngân
|
14
|
672
|
Thiết kế chương trình quan trắc tổng thể môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
29
|
673
|
Kiểm tra về việc thực hiện quy định và cam kết sau khi được cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số 19/2010/TT-BTNMT
|
2
|
674
|
Duy trì, vận hành, cập nhật hệ thống cơ sở dữ liệu kiểm ô nhiễm và cảnh báo ô nhiễm môi trường"
|
3
|
675
|
Kiểm soát ô nhiễm do phát thải hóa chất đối với các cơ sở sản xuất công nghiệp
|
8
|
676
|
Xây dựng 4 Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia năm 2014
|
7
|
677
|
Kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở sản xuất, dịch vụ tại các làng nghề và các cụm công nghiệp làng nghề
|
12
|
678
|
Xây dựng kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Tổng cục Môi trường giai đoạn 2015-2020 và quy định báo cáo môi trường phục vụ công tác quản lý môi trường
|
8
|
679
|
Kiểm tra, giám sát công tác bảo vệ môi trường; đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường của các cơ sở sản xuất xi măng tại các địa phương và đề xuất các giải pháp khắc phục
|
7
|
680
|
Xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia năm 2014
|
11
|
681
|
Quản lý an toàn POP và hóa chất độc hại tại Việt Nam
|
5
|
682
|
Hoạt động điều phối thực hiện Công ước Stockholm về các chất hữu cơ khó phân hủy
|
11
|
683
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
9
|
684
|
Kiểm tra việc thực hiện quy định và cam kết sau khi được cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số 07/2012/TT-BTNMT
|
2
|
685
|
Phát hiện, giới thiệu và nhân rộng các mô hình tiên tiến về bảo vệ môi trường, mô hình phát triển kinh tế xanh
|
10
|
686
|
Xây dựng và phát sóng chương trình bản tin tiêu điểm môi trường trên sóng Đài Truyền hình
|
5
|
687
|
Tổ chức cuộc thi: "Tuổi trẻ với sáng kiến vì môi trường bền vững" thuộc hạng mục "Tổ chức các ngày lễ môi trường, các cuộc thi về môi trường năm 2014"
|
11
|
688
|
Xây dựng các chương trình đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và tập huấn kiến thức, nghiệp vụ bảo vệ môi trường
|
13
|
689
|
Kiểm soát ô nhiễm và công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động nhập khẩu và sử dụng phế liệu
|
8
|
690
|
Nghiên cứu, khảo sát, đánh giá việc áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và đề xuất sửa đổi các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đã ban hành năm 2008
|
22
|
691
|
Cơ sở khoa học nhằm xây dựng bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường"
|
15
|
692
|
Cập nhật thông tin môi trưởng vào các CSDL và đưa lên Cổng thông tin điện tử của TC Môi trường; duy trì các hoạt động thường xuyên của hệ thống thông tin tại trụ sở TCMT (cổng thông tin đối ngoại....)
|
18
|
693
|
Xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường cho khu dân cư đô thị thuộc lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
26
|
694
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học đối với các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển"
|
49
|
695
|
Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến Titan tại các tỉnh ven biển miền Trung và duyên hải Nam Trung bộ; thực hiện thanh tra đột xuất theo chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ
|
7
|
696
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các dự án, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
35
|
697
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng như: Dệt nhuộm, sản xuất hóa chất, thuốc trừ sâu
|
17
|
698
|
Nghiên cứu đề xuất bộ chỉ thị sản xuất và tiêu dùng bền vững ở Việt Nam
|
20
|
699
|
Thực hiện Kế hoạch quan trắc các chất hữu cơ khó phân hủy tại khu vực Đông Nam Á
|
6
|
700
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở hành nghề quản lý chất thải nguy hại do Tổng cục Môi trường và địa phương cấp phép
|
12
|
701
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp tăng cường hiệu quả giấy phép môi trường
|
15
|
702
|
Điều tra, khảo sát, đánh giá xây dựng và hoàn thiện cơ chế, chính sách về phát triển dịch vụ môi trường theo Quyết định số 249/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
76
|
703
|
Kiểm tra, giám sát các dự án Bauxit Tây Nguyên, dự án thép Thạch Khê, Hà Tĩnh
|
21
|
704
|
Điều tra, khảo sát, tổng kết, đánh giá thực trạng thi hành Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 và xây dựng Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)
|
160
|
705
|
Điều tra, đánh giá và đề xuất định hướng, lộ trình thực hiện công tác bảo vệ môi trường nhằm thực hiện kinh tế xanh tại Việt Nam" năm 2014
|
97
|
706
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xác định hành lang xanh lưu vực sông nhằm phục vụ công tác bảo vệ môi trường lưu vực sông
|
15
|
707
|
Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật lập báo cáo ĐTM của các loại hình dự án: Khai hoang chuyển đổi đất rừng sang trồng cây công nghiệp, xây dựng khu du lịch, khai thác đất hiếm, xây dựng lò đốt chất thải nguy hại
|
66
|
708
|
Áp dụng thử nghiệm kiểm toán chất thải trong quản lý môi trường ngành công nghiệp Việt Nam
|
23
|
709
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với tàu biển đã qua sử dụng
|
12
|
710
|
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo vệ môi trường đối với phế liệu đồng nhập khẩu
|
11
|
711
|
Nghiên cứu sự biến động của một số thành phần môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản bauxite (Ứng dụng thử nghiệm tại 1 khu vực cụ thể)
|
13
|
712
|
Tổ chức các Ngày lễ môi trường, sự kiện môi trường năm 2015; Các cuộc thi về môi trường năm 2015
|
10
|
713
|
Tăng cường năng lực hoạt động của Mạng lưới truyền thông môi trường Việt Nam
|
7
|
714
|
Xây dựng thông tư quy định về giải thưởng môi trường Việt Nam
|
9
|
715
|
Xây dựng bộ tài liệu và kế hoạch tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, tập trung vào phân loại rác thải tại nguồn, thu gom và vận chuyển rác thải giai đoạn 2013 – 2015
|
8
|
716
|
Nâng cao nhận thức, chuyển đổi hành vi thân thiện với môi trường trong cộng đồng dân cư vùng nông thôn khu vực phía Bắc
|
3
|
717
|
Duy trì và vận hành phòng đo lường, hiệu chuẩn thiết bị môi trường theo hệ thống ISO/IEC 17025:2005 phục vụ cho mạng lưới quan trắc môi trưởng quốc gia
|
2
|
718
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống giám sát tài nguyên đất trong điều kiện biển đổi khí hậu tại Việt Nam
|
214
|
719
|
Duy trì và vận hành xe kiểm chuẩn thiết bị chuyên dụng nhằm nâng cao chất lượng của các trạm quan trắc không khí tự động, liên tục (cố định, di động)
|
5
|
720
|
Thanh tra về bảo vệ môi trường trên địa bàn các tỉnh, thành phố khu vực Tây Nam Bộ, miền Trung và Tây Nguyên và phía Bắc
|
11
|
721
|
Tổ chức thử nghiệm liên phòng trong mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia
|
9
|
722
|
Duy trì và vận hành phòng thử nghiệm quan trắc hiện trường và phòng thí nghiệm môi trường theo hệ thống ISO/IEC 17025:2005
|
4
|
723
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo tồn đa dạng sinh học
|
5
|
724
|
Kiểm tra việc thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường đối với các dự án, cơ sở được Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ, cơ quan ngang Bộ phê duyệt báo cáo đánh giá tác động và đề án bảo vệ môi trường từ 01/7/2006 đến 2014
|
6
|
725
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
8
|
726
|
Phát hiện, giới thiệu và nhân rộng các mô hình tiên tiến về bảo vệ môi trường, mô hình phát triển kinh tế xanh
|
5
|
727
|
Phổ biến, hướng dẫn pháp luật về bảo vệ môi trường cho cán bộ các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh
|
9
|
728
|
Hướng dẫn, kiểm tra về giao nộp, thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu môi trường đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
729
|
Công tác lưu trữ, quản lý tư liệu môi trường
|
3
|
730
|
Xây dựng đề án phát triển thị trường dịch vụ thông tin tư vấn môi trường
|
16
|
731
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Mã
|
6
|
732
|
Duy trì và vận hành Trạm quan trắc môi trường không khí tự động, di động
|
4
|
733
|
Duy trì hoạt động chỉ huy, điều hành mạng lưới của Trung tâm đầu mạng trong quan trắc môi trường quốc gia
|
14
|
734
|
Duy trì, vận hành Trạm quan trắc không khí tự động, cố định tại 556 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
|
17
|
735
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Hồng - Thái Bình, Đà
|
6
|
736
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
|
9
|
737
|
Duy trì cơ sở hạ tầng và hệ thống thông tin phục vụ mạng lưới quan trắc môi trường toàn quốc
|
3
|
738
|
Xây dựng các quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước và hoạt động xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường
|
29
|
739
|
Xây dựng các định mức kinh tế - kỹ thuật đơn giá hoạt động quan trắc môi trường
|
48
|
740
|
Cập nhật thông tin cho Hệ thống chỉ tiêu môi trường; Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
25
|
741
|
Xây dựng Báo cáo môi trường quốc gia tổng quan năm 2015
|
44
|
742
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp thực hiện các vấn đề môi trường trong Hiệp định thương mại tự do FTA của Việt Nam
|
16
|
743
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm đề xuất giải pháp kiểm soát ô nhiễm khí thải từ cụm công nghiệp ở Việt Nam
|
51
|
744
|
Cập nhật và Quản lý Cổng thông tin môi trường lưu vực sông Nhuệ - Đáy phục vụ công tác quản lý tổng hợp
|
10
|
745
|
Duy trì, vận hành bảng thông tin điện tử Môi Trường
|
2
|
746
|
Quản lý, theo dõi thông tin dữ liệu môi trường
|
32
|
747
|
Khảo sát, kiểm tra tình hình xử lý chất thải rắn thông thường bằng công nghệ đốt, đề xuất các giải pháp quản lý
|
6
|
748
|
Cập nhật và Quản lý Cổng thông tin môi trường lưu vực sông Cầu phục vụ công tác quản lý tổng hợp
|
6
|
749
|
Duy trì vận hành trạm quan trắc nước tự động, cố định tại Phủ Lý, Hà Nam
|
8
|
750
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Cầu
|
9
|
751
|
Xây dựng và duy trì phát sóng chương trình Góc nhìn môi trường trên Đài Truyền hình Việt Nam
|
12
|
752
|
Xây dựng và phát sóng chương trình bản tin tiêu điểm môi trường trên sóng đài truyền hình
|
8
|
753
|
Tổ chức các Ngày lễ môi trường, sự kiện môi trường năm 2015
|
18
|
754
|
Xây dựng các công cụ khai thác dữ liệu quan trắc môi trường phục vụ công tác điều hành và tác nghiệp
|
13
|
755
|
Điều tra, khảo sát, đề xuất khung chính sách thành phố bền vững về môi trường tại Việt Nam - Năm 2014
|
38
|
756
|
Điều tra, khảo sát, đề xuất khung chính sách thành phố bền vững về môi trường tại Việt Nam - Năm 2015
|
70
|
757
|
Điều tra, khảo sát, đề xuất khung chính sách thành phố bền vững về môi trường tại Việt Nam - Năm 2012
|
38
|
758
|
Điều tra, khảo sát đề xuất khung chính sách thành phố bền vững về môi trường tại Việt Nam - Năm 2013
|
64
|
759
|
Truyền thông về bảo vệ môi trường trên các phương tiện truyền thông đại chúng
|
17
|
760
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng hướng dẫn áp dụng chi trả dịch vụ môi trường đối với hệ sinh thái đất ngập nước ven biển - Năm 2012
|
13
|
761
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng hướng dẫn áp dụng chi trả dịch vụ môi trường đối với hệ sinh thái đất ngập nước ven biển - Năm 2013
|
44
|
762
|
Xây dựng hướng dẫn áp dụng chi trả dịch vụ môi trường đối với hệ sinh thái đất ngập nước ven biển - Giai đoạn năm 2014 - 2015
|
87
|
763
|
Khảo sát, đánh giá việc thực hiện quy định pháp luật về bảo vệ môi trường các lưu vực sông liên tỉnh
|
9
|
764
|
Xây dựng kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Tổng cục Môi trường giai đoạn 2015-2020 và quy định báo cáo môi trường phục vụ công tác quản lý môi trường
|
41
|
765
|
Thiết kế chương trình quan trắc tổng thể môi trường nước lưu vực sông chính của Việt Nam: Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng, sông Cả - La, sông Ba, sông Trà Khúc, sông Sêsan và sông Sêrêpok
|
83
|
766
|
Quan trắc môi trường nước hệ thống sông Đồng Nai
|
7
|
767
|
Xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi
|
3
|
768
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường nước và đất
|
11
|
769
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
|
7
|
770
|
Khảo sát, đánh giá việc thực hiện các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm theo Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT
|
5
|
771
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
5
|
772
|
Khảo sát, đánh giá việc thực hiện các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở sản xuất, dịch vụ tại các làng nghề
|
10
|
773
|
Khảo sát, đánh giá thực hiện quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường và thực hiện sau khi được cấp giấy chứng nhận theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP
|
6
|
774
|
Đối ứng Dự án "Trình diễn áp dụng phương pháp kỹ thuật tốt nhất hiện có (BAT) và kinh nghiệm môi trường tốt nhất (BEP) trong hoạt động đốt ngoài trời nhằm thực hiện Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP)
|
9
|
775
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về bảo vệ môi trường làng nghề năm 2015
|
4
|
776
|
Xây dựng 03 tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia năm 2015
|
5
|
777
|
Xây dựng 14 Tiêu chuẩn quốc gia năm 2015
|
16
|
778
|
Quan trắc hoạt động khai thác và vận chuyển bauxite tại khu vực Tây Nguyên
|
5
|
779
|
Quan trắc môi trường nước mặt vùng Tây Nam Bộ
|
6
|
780
|
Đối ứng dự án "Thực hiện kế hoạch quan trắc các chất hữu cơ khó phân hủy tại khu vực Châu Á"
|
8
|
781
|
Thực hiện chương trình giám sát lớp phủ thực vật rừng, nước mặt khu vực thủy điện Lai Châu bằng công nghệ viễn thám và GIS
|
11
|
782
|
Kiểm soát ô nhiễm do phát thải hóa chất đối với các cơ sở sản xuất công nghiệp
|
6
|
783
|
Xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia năm 2015
|
13
|
784
|
Khảo sát, đánh giá việc thực hiện các quy định của pháp luật trong hoạt động phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
|
5
|
785
|
Đối ứng dự án "Quản lý an toàn POP và hóa chất độc hại tại Việt Nam"
|
12
|
786
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn
|
6
|
787
|
Quan trắc môi trường các công trình thủy điện tại khu vực Tây Nguyên
|
5
|
788
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
|
7
|
789
|
Hoạt động quản lý, tích hợp cơ sở dữ liệu môi trường
|
48
|
790
|
Xây dựng quy trình hướng dẫn đánh giá, kiểm soát mức độ phát thải khí nhà kính (CH4, CO2, N2O) trong lĩnh vực chất thải, thực hiện triển khai thí điểm tại 8 vùng địa lý
|
163
|
791
|
Nghiên cứu, khảo sát công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng lò đốt nhằm phục vụ xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
|
16
|
792
|
Thiết kế chương trình quan trắc tổng thể môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
6
|
793
|
Truyền thông nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường các lưu vực sông năm 2015
|
2
|
794
|
Tăng cường năng lực quản lý an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen - Năm 2011
|
12
|
795
|
"Tăng cường năng lực quản lý an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen" - Năm 2011 - 2014
|
4
|
796
|
Hoạt động điều phối thực hiện Công ước Stockholm về các chất hữu cơ khó phân hủy
|
10
|
797
|
Đối ứng dự án "Cập nhật kế hoạch quốc gia thực hiện Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy"
|
6
|
798
|
"Xây dựng và hướng dẫn tổ chức thực hiện Kế hoạch giám sát chất lượng môi trường làng nghề” năm 2015
|
24
|
799
|
Kiểm tra, thẩm định việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết nhằm thực hiện khoản 3 Điều 22 của Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch BVMT, ĐTM và kế hoạch BVMT
|
15
|
800
|
Tổ chức hội nghị nhóm công tác ASEAN về thành phố bền vững môi trường lần thứ 13
|
10
|
801
|
Duy trì, vận hành, cập nhật hệ thống cơ sở dữ liệu kiểm soát ô nhiễm và cảnh báo ô nhiễm môi trường
|
3
|
802
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường do hoạt động nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu
|
7
|
803
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường do hoạt động nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
|
5
|
804
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nhằm ngăn chặn việc nhập khẩu chất thải nguy hại tại Việt Nam
|
15
|
805
|
Xây dựng mô hình quản lý tổng hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt cho các đảo, áp dụng thí điểm cho huyện đảo Lý Sơn – tỉnh Quảng Ngãi
|
34
|
806
|
Xây dựng chương trình và tổ chức bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, nghiệp vụ bảo vệ môi trường
|
18
|
807
|
"Kiểm kê nguồn phát thải khí công nghiệp, xây dựng văn bản quy phạm pháp luật phục vụ cho công tác kiểm soát ô nhiễm về khí thải công nghiệp" - Năm 2015
|
61
|
808
|
Kiểm kê nguồn phát thải khí công nghiệp, xây dựng văn bản quy phạm pháp luật phục vụ cho công tác kiểm soát ô nhiễm về khí thải công nghiệp - năm 2014
|
3
|
809
|
"Kiểm kê nguồn phát thải khí công nghiệp, xây dựng văn bản quy phạm pháp luật phục vụ cho công tác kiểm soát ô nhiễm về khí thải công nghiệp" - Năm 2013
|
22
|
810
|
Triển khai 03 bộ chỉ thị môi trường quốc gia: không khí, nước mặt lục địa, nước biển ven bờ
|
20
|
811
|
Điều tra, khảo sát xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học
|
45
|
812
|
Thanh tra về bảo vệ môi trường trên địa bàn các tỉnh, thành phố khu vực Tây Nam Bộ, miền Trung và Tây Nguyên và phía Bắc
|
32
|
813
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo tồn đa dạng sinh học
|
12
|
814
|
Nghiên cứu tính toán phát thải khí nhà kính từ các nhà máy xử lý nước thải (công nghiệp giấy, nước thải sinh hoạt) trên cơ sở mô hình số phục vụ kiểm kê khí nhà kính ở Việt Nam
|
18
|
815
|
Thanh tra về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh/thành phố thuộc các lưu vực sông (Cầu, Nhuệ Đáy và hệ thống sông Đồng Nai)
|
24
|
816
|
Nghiên cứu, thiết kế, áp dụng thử nghiệm hệ thống giám sát cảnh báo và điều khiển từ xa các trạm quan trắc môi trường tự động
|
2
|
817
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học, công nghệ xây dựng hệ thống CSDL quốc gia về biến đổi khí hậu và tác động của biến đổi khí hậu phục vụ ứng phó với biến đổi khí hậu
|
38
|
818
|
Kiểm tra, giám sát các dự án Bauxit Tây Nguyên, dự án thép Thạch Khê, Hà Tĩnh
|
19
|
819
|
Xây dựng năng lực quản lý môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với dự án nhà máy điện hạt nhân
|
10
|
820
|
Xây dựng tiêu chí, lập danh mục các hệ sinh thái tự nhiên quan trọng, đặc thù phục vụ công tác rà soát, chuyển đổi hoặc thành lập mới và thiết lập hệ thống thống nhất các khu bảo tồn theo Luật Đa dạng sinh học - Năm 2014
|
37
|
821
|
Xây dựng tiêu chí, lập danh mục các hệ sinh thái tự nhiên quan trọng, đặc thù phục vụ công tác rà soát, chuyển đổi hoặc thành lập mới và thiết lập hệ thống thống nhất các khu bảo tồn theo Luật Đa dạng sinh học - Năm 2015
|
31
|
822
|
Xây dựng tiêu chí, lập danh mục các hệ sinh thái tự nhiên quan trọng, đặc thù phục vụ công tác rà soát, chuyển đổi hoặc thành lập mới và thiết lập hệ thống thống nhất các khu bảo tồn theo Luật Đa dạng sinh học (Năm 2013)
|
38
|
823
|
Tuyên truyền cho mục tiêu phát triển bền vững trên các ấn phẩm của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
824
|
Cập nhật thông tin môi trường vào các cơ sở dữ liệu và đưa lên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Môi trường (VEA Portal); duy trì các hoạt động thường xuyên của hệ thống thông tin tại trụ sở Tổng cục Môi trường
|
24
|
825
|
Tuyên truyền cho mục tiêu phát triển bền vững trên các ấn phẩm của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
826
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn về giám sát xã hội nhằm nâng cao hiệu quả bảo vệ môi trường tại Việt Nam
|
48
|
827
|
Kết quản giám sát lắng đọng axit trong khuôn khổ mạng lưới dám sát lắng đọng axit vùng Đông Á
|
2
|
828
|
Nghiên cứu, đánh giá khả năng áp dụng mua, bán hạn ngạch phát thải nước thải công nghiệp và đề xuất quy trình thực hiện mua, bán hạn ngạch nước thải công nghiệp ở Việt Nam
|
45
|
829
|
Điều tra, khảo sát xây dựng các quy định về điều tra cơ bản, cung cấp, trao đổi, quản lý thông tin đa dạng sinh học - Năm 2013
|
13
|
830
|
Điều tra, khảo sát xây dựng các quy định về điều tra cơ bản, cung cấp, trao đổi, quản lý thông tin đa dạng sinh học - Năm 2014
|
13
|
831
|
Điều tra, khảo sát xây dựng các quy định về điều tra cơ bản, cung cấp, trao đổi, quản lý thông tin đa dạng sinh học - Năm 2015
|
36
|
832
|
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với đa dạng sinh học Việt Nam và đề xuất giải pháp thích ứng
|
51
|
833
|
Phân vùng môi trường phục vụ quản lý và cải thiện chất lượng nước các đoạn sông thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai
|
21
|
834
|
Hoạt động Ủy ban và Văn phòng Ủy ban Bảo vệ môi trường 02 lưu vực sông: sông Cầu, sông Nhuệ - sông Đáy
|
35
|
835
|
Xây dựng hướng dẫn lồng ghép biến đổi khí hậu vào các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình phát triển của ngành tài nguyên và môi trường
|
5
|
836
|
Thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin, tin học hóa cho công tác lưu trữ tư liệu môi trường - Năm 2015
|
5
|
837
|
Báo cáo điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia
|
1
|
838
|
Duy trì và vận hành phòng thử nghiệm quan trắc hiện trường và phòng thí nghiệm môi trường theo ISO/IEC 17025:2005
|
5
|
839
|
Tổ chức thử nghiệm liên phòng trong mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia
|
5
|
840
|
Phổ biến, hướng dẫn pháp luật về bảo vệ môi trường cho cán bộ các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh
|
7
|
841
|
Phát hiện, giới thiệu và nhân rộng các mô hình tiên tiến về bảo vệ môi trường, mô hình phát triển kinh tế xanh
|
7
|
842
|
Duy trì, vận hành Trạm quan trắc không khí tự động, cố định tại 556 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội; Trạm quan trắc môi trường không khí tự động, di động
|
21
|
843
|
Quan trắc môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
|
8
|
844
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
8
|
845
|
Duy trì hoạt động chỉ huy, điều hành mạng lưới của Trung tâm đầu mạng trong quan trắc môi trường quốc gia
|
29
|
846
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Hồng - Thái Bình, Đà
|
7
|
847
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Mã
|
6
|
848
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Cầu
|
8
|
849
|
Duy trì và vận hành Trạm Quan trắc nước tự động cố định tại Phủ Lý Hà Nam
|
7
|
850
|
Xây dựng ATLAS về biến đổi khí hậu phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
|
11
|
851
|
Duy trì và vận hành phòng đo lường và hiệu chuẩn thiết bị môi trường theo hệ thống ISO/IEC 17025:2005; xe kiểm chuẩn thiết bị chuyên dụng nhằm phục vụ cho mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia
|
33
|
852
|
Xây dựng đề án phát triển thị trường dịch vụ thông tin tư vấn môi trường
|
31
|
853
|
Tăng cường sự tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội vào công tác bảo vệ môi trường
|
8
|
854
|
Nâng cao nhận thức, chuyển đổi hành vi thân thiện với môi trường trong cộng đồng dân cư vùng nông thôn khu vực phía Bắc
|
5
|
855
|
Tổ chức các ngày lễ môi trường, sự kiện môi trường năm 2016. Thuộc hạng mục nhiệm vụ: Tổ chức các ngày lễ môi trường, sự kiện môi trường năm 2016; các cuộc thi về môi trường năm 2016
|
2
|
856
|
Xây dựng và duy trì phát sóng chương trình Góc nhìn môi trường trên Đài Truyền hình Việt Nam
|
2
|
857
|
Thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin, tin học hóa cho công tác lưu trữ tư liệu môi trường
|
4
|
858
|
Công tác lưu trữ, quản lý tư liệu môi trường
|
4
|
859
|
Hoạt động quản lý, tích hợp cơ sở dữ liệu môi trường
|
3
|
860
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm đề xuất giải pháp khuyến khích tiêu dùng sản phẩm cacbon thấp.
|
12
|
861
|
Xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia năm 2016
|
35
|
862
|
Duy trì, vận hành bảng điện tử thông tin môi trường
|
2
|
863
|
Duy trì cơ sở hạ tầng và hệ thống thông tin phục vụ mạng lưới quan trắc môi trường toàn quốc
|
2
|
864
|
Quản lý, theo dõi thông tin dữ liệu môi trường
|
23
|
865
|
Triển khai 3 Bộ chỉ thị môi trường quốc gia: Không khí, nước mặt lục địa, nước biển ven bờ (Triển khai bộ chỉ thị môi trường quốc gia)
|
16
|
866
|
Cập nhật và quản lý Cổng thông tin môi trường lưu vực sông Nhuệ - Đáy phục vụ công tác quản lý tổng hợp
|
13
|
867
|
Cập nhật và quản lý Cổng thông tin môi trường lưu vực sông Cầu phục vụ công tác quản lý tổng hợp
|
17
|
868
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng Đề án: "Kiện toàn tổ chức bộ máy bảo vệ môi trường từ Trung ương đến địa phương" và Đề án "Tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ quản lý môi trường, ưu tiên cấp quận, huyện, phường, xã"
|
72
|
869
|
Kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam
|
5
|
870
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng hướng dẫn cơ chế hòa giải tranh chấp môi trường tại Việt Nam - Năm 2015
|
45
|
871
|
ĐIều tra, khảo sát, xây dựng hướng dẫn cơ chế hòa giải tranh chấp môi trường tại Việt Nam - Năm 2016
|
44
|
872
|
Xây dựng Đề án tăng cường tham gia các cơ chế hợp tác giải quyết các vấn đề môi trường trong Hiệp định thương mại tự do (FTA) - Năm 2015
|
43
|
873
|
Xây dựng Đề án tăng cường tham gia các cơ chế hợp tác giải quyết các vấn đề môi trường trong Hiệp định thương mại tự do (FTA) - Năm 2016
|
118
|
874
|
Truyền thông về bảo vệ môi trường trên các phương tiện thông tin đại chúng. Thuộc hạng mục nhiệm vụ "Xây dựng và triển khai các chương trình truyền thống về môi trường theo chủ đề năm 2016"
|
2
|
875
|
Điều tra, đánh giá quy mô mức độ ảnh hưởng của các yếu tố môi trường có nguy cơ cao đối với sức khỏe cộng đồng và đề xuất kế hoạch triển khai các giải pháp can thiệp, nhằm giảm thiểu rủi ro về sức khỏe tại một số điểm ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
176
|
876
|
Phân vùng môi trường phục vụ quản lý và cải thiện chất lượng nước các đoạn sông thuộc lưu vực hệ thống sông Nhuệ - Đáy Năm 2014
|
10
|
877
|
Phân vùng môi trường phục vụ quản lý và cải thiện chất lượng nước các đoạn sông thuộc lưu vực hệ thống sông Nhuệ - Đáy Năm 2013
|
5
|
878
|
Phân vùng môi trường phục vụ quản lý và cải thiện chất lượng nước các đoạn sông thuộc lưu vực hệ thống sông Nhuệ - Đáy Năm 2015
|
31
|
879
|
Phân vùng môi trường phục vụ quản lý và cải thiện chất lượng nước các đoạn sông thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai
|
33
|
880
|
Phân vùng môi trường phục vụ quản lý và cải thiện chất lượng nước các đoạn sông thuộc lưu vực hệ thống sông Nhuệ - Đáy Năm 2016
|
31
|
881
|
Nghiên cứu, đánh giá chính sách khuyến khích, hỗ trợ quản lý lưu vực sông và đề xuất giải pháp hoàn thiện
|
12
|
882
|
Quan trắc tác động đến môi trường của các công trình thủy điện tại khu vực Tây Nguyên
|
5
|
883
|
Quan trắc tác động của hoạt động khai thác và vận chuyển Bauxite khu vực Tây Nguyên
|
6
|
884
|
Quan trắc môi trường nước lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn
|
6
|
885
|
Quan trắc môi trường nước mặt vùng Tây Nam Bộ
|
7
|
886
|
Nghiên cứu, xây dựng hướng dẫn trình tự, thủ tục chứng minh tổ chức, cá nhân không gây ô nhiễm môi trường
|
66
|
887
|
Quan trắc môi trường nước hệ thống sông Đồng Nai
|
8
|
888
|
Quan trắc môi trường vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
|
7
|
889
|
Quan trắc môi trường vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
|
7
|
890
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thực hiện hệ thống kiểm toán môi trường và quản lý sinh thái nhằm hỗ trợ doanh nghiệp kiểm soát rủi ro môi trường, tiết kiệm tài nguyên và giảm chi phí cho doanh nghiệp
|
93
|
891
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng các quy định về bồi thường thiệt hại đối với môi trường tự nhiên
|
111
|
892
|
Cơ sở khoa học quy định tiêu chí lựa chọn và trách nhiệm đơn vị cung cấp dịch vụ thu thập dữ liệu, chứng cứ để xác định thiệt hại và hồ sơ yêu cầu bội thường thiệt hại về môi trường
|
48
|
893
|
Hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường thường xuyên và đột xuất tại 03 vùng miền (miền Trung, Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ) (phần nội dung do Cục Môi trường miền Trung và Tây Nguyên thực hiện)
|
7
|
894
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
73
|
895
|
Cập nhật, đánh giá tình hình khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường khu vực môi trường bị ô nhiễm tồn lưu trên phạm vi cả nước
|
8
|
896
|
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường và bảo tồn đa dạng sinh học đối với các cơ sở bảo tồn, vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
|
5
|
897
|
Xây dựng đề án bảo vệ môi trường trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn
|
37
|
898
|
Điều phối, đánh giá công tác bảo vệ môi trường các lưu vực sông liên tỉnh
|
48
|
899
|
Tăng cường năng lực hoạt động của mạng lưới truyền thông môi trường Việt Nam thuộc hạng mục nhiệm vụ Xây dựng và triển khai các chương trình truyền thông về môi trường theo chủ đề năm 2016
|
3
|
900
|
Thẩm định, xác nhận hoàn thành phương án cải tạo, phục hồi môi trường và đánh giá, cập nhật công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
|
2
|
901
|
Xây dựng và hướng dẫn tổ chức thực hiện Kế hoạch giám sát chất lượng môi trường làng nghề
|
24
|
902
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về bảo vệ môi trường làng nghề
|
13
|
903
|
Xây dựng bộ tài liệu và kế hoạch tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, tập trung vào phân loại rác thải tại nguồn, thu gom và vận chuyển rác thải giai đoạn 2013 - 2015
|
8
|
904
|
Tăng cường sự tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội vào công tác bảo vệ môi trường
|
7
|
905
|
Tổ chức liên hoan phim môi trường toàn quốc lần thứ 6
|
3
|
906
|
Truyền thông bảo vệ môi trường trên các lưu vực sông
|
3
|
907
|
Xây dựng chương trình và tổ chức bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, nghiệp vụ bảo vệ môi trường
|
15
|
908
|
Điều tra, đánh giá ảnh hưởng đến môi trường do tai biến địa chất vùng dọc Quốc lộ 7, sông Cả, tỉnh Nghệ An và vùng dọc Quốc lộ 8, sông Ngàn Phố, tỉnh Hà Tĩnh
|
4
|
909
|
Cập nhật, đánh giá tình hình quản lý chất thải rắn thông thường trên phạm vi cả nước
|
15
|
910
|
Khảo sát, đánh giá phục vụ xây dựng hệ thống thông tin chất thải rắn và các quy định về quản lý chất thải rắn thông thường, tiêu chí phân loại khu vực bị ô nhiễm và quy định bãi chôn lấp không hợp vệ sinh nhằm thực hiện luật bảo vệ môi trường 2014
|
64
|
911
|
Điều tra, khảo sát và đề xuất xây dựng, hoàn thiện các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý chất thải rắn; hướng dẫn kỹ thuật về phân loại chất thải rắn; thu hồi, xử lý một số sản phẩm thải bỏ
|
13
|
912
|
Kiểm soát ô nhiễm hóa chất, phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi trường và quản lý sức khỏe môi trường
|
7
|
913
|
Xây dựng 08 Tiêu chuẩn quốc gia năm 2016
|
11
|
914
|
Giám sát, đánh giá, truyền thông Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
4
|
915
|
Xây dựng 08 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia năm 2016
|
10
|
916
|
Hoạt động điều phối thực hiện Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân huỷ
|
9
|
917
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và Hệ thống thông tin môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai
|
50
|
918
|
Kiểm soát ô nhiễm, cập nhật hệ thống thông tin quản lý môi trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp và kiểm tra đánh giá thực hiện quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường, thực hiện sau khi được cáp giấy chứng nhận theo Nghị định 127/2014/NĐ-CP
|
9
|
919
|
Điều tra, đánh giá xây dựng hồ sơ đề cử các vườn di sản ASEAN (khu AHP) và các vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế (khu Ramsar) của Việt Nam
|
109
|
920
|
Khảo sát, đánh giá, xây dựng cơ chế phân bổ chỉ tiêu môi trường, đánh giá, xếp hạng chất lượng bảo vệ môi trường của các địa phương và cả nước
|
167
|
921
|
Điều tra, đánh giá xây dựng Nghị định và Đề án về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
77
|
922
|
Tuyên truyền cho mục tiêu phát triển bền vững trên các ấn phẩm của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
923
|
Cập nhật thông tin môi trường vào các cơ sở dữ liệu và đưa lên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Môi trường (VEA Portal); duy trì các hoạt động thường xuyên của hệ thống thông tin tại trụ sở Tổng cục Môi trường
|
2
|
924
|
Tăng cường năng lực quốc gia về Đánh giá môi trường chiến lược
|
580
|
925
|
Khảo sát, đánh giá, xây dựng quy trình lập, thẩm định quy hoạch BVMT cấp quốc gia và hướng dẫn kỹ thuật thực hiện quy hoạch BVMT cấp tỉnh
|
47
|
926
|
Xây dựng mô hình xử lý nước thải hỗn hợp sinh hoạt – chế biến nông sản thực phẩm giàu chất hữu cơ (nấu rượu, làm đậu, làm bánh đa, bún, miến, chăn nuôi…) với chi phí thấp áp dụng cho cụm dân cư thuộc lưu vực sông Nhuệ - Đáy
|
22
|
927
|
Đánh giá tình hình quản lý chất thải nguy hại và đề xuất các giải pháp tăng cường công tác quản lý chất thải nguy hại tại Việt Nam
|
68
|
928
|
Điều tra, đánh giá, thử nghiệm phân hạng về môi trường đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
929
|
Điều tra, đánh giá, xây dựng khung chính sách và pháp luật về không khí sạch ở Việt Nam
|
3
|
930
|
Hướng dẫn, kiểm tra về giao nộp, thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu môi trường đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
931
|
Thu thập, tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu thống kê, báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm trên phạm vi cả nước theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường
|
1
|
932
|
Hoạt động giám sát môi trường đối với 02 dự án khai thác và chế biến đất hiếm Đông Pao, Lai Châu và Yên Phú, Yên Bái"
|
39
|
933
|
Nâng cao năng lực quản lý môi trường phóng xạ đối với dự án nhà máy điện hạt nhân
|
10
|
934
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám phục vụ giám sát đất trồng lúa.
|
6
|
935
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn định hướng phát triển ứng dụng công nghệ viễn thám trong giám sát, điều tra cơ bản tài nguyên thiên nhiên – môi trường và phòng chống thiên tai
|
6
|
936
|
Báo cáo đánh giá khả năng ứng dụng của các công trình nghiên cứu khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu mới nhất trên thế giới có sử dụng công nghệ viễn thám
|
2
|
937
|
Điều tra, khảo sát và đề xuất xây dựng, hoàn thiện các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý chất thải rắn; hướng dẫn kỹ thuật về phân loại chất thải rắn; thu hồi, xử lý một số sản phẩm thải bỏ
|
45
|
938
|
Tăng cường sự tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, các tổ chức xã hội khác và cộng đồng vào công tác bảo vệ môi trường
|
11
|
939
|
Tổ chức Hội thảo khoa học: “Khoa học, công nghệ môi trường - Đổi mới, sáng tạo và bền vững”
|
6
|
940
|
Duy trì hệ thống quản lý chất lượng; vẫn hành, hiệu chuẩn, kiểm định các trang thiết bị quan trắc và phân tích môi trường
|
17
|
941
|
Triển khai bộ chỉ thị môi trường quốc gia và Xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia
|
26
|
942
|
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ tại miền Trung và Tây Nguyên
|
9
|
943
|
Điều tra, đánh giá tác động môi trường đối với hoạt động nạo vét, duy tu tuyến luồng kết hợp với tận thu khoáng sản khu vực miền Trung và đề xuất giải pháp kiểm soát
|
10
|
944
|
Thu thập, tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu thống kê môi trường ngành, quốc gia; các chỉ tiêu môi trường trong phát triển kinh tế xã hội
|
20
|
945
|
Thanh tra đột xuất và giải quyết khiếu nại tố cáo về môi trường miền Trung
|
2
|
946
|
Tập huấn về môi trường cho tổ chức chính trị xã hội, nghề nghiệp
|
6
|
947
|
Quan trắc môi trường nước biển 04 tỉnh miền Trung năm 2017
|
4
|
948
|
Hướng dẫn, điều phối mạng lưới quan trắc môi trường toàn quốc
|
6
|
949
|
Hoạt động kiểm soát các điểm nóng ô nhiễm môi trường tại miền Trung - Tây Nguyên
|
2
|
950
|
Thanh tra, kiểm tra môi trường trong hoạt động khoáng sản
|
7
|
951
|
Duy trì hạ tầng thông tin dữ liệu môi trường; quản lý, tích hợp cơ sở dữ liệu môi trường
|
5
|
952
|
Xây dựng đơn giá từ các định mức kinh tế - kỹ thuật về môi trường đã được ban hành
|
5
|
953
|
Khảo sát, đánh giá phục vụ xây dựng các quy định về đánh giá sức chịu tải và hạn ngạch xả nước thải vào lưu vực sông - Năm 2015
|
29
|
954
|
Khảo sát, đánh giá phục vụ xây dựng các quy định về đánh giá sức chịu tải và hạn ngạch xả nước thải vào lưu vực sông - Năm 2016
|
80
|
955
|
Khảo sát, đánh giá phục vụ xây dựng các quy định về đánh giá sức chịu tải và hạn ngạch xả nước thải vào lưu vực sông - Năm 2017
|
31
|
956
|
Quan trắc môi trường quốc gia đối với môi trường không khí và nước năm 2017
|
15
|
957
|
Điều tra, rà soát bổ sung Danh mục và hướng dẫn quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
135
|
958
|
Thanh tra, kiểm tra môi trường trong hoạt động khoáng sản
|
10
|
959
|
Xây dựng Chương trình quản lý tổng hợp lưu vực sông Dương Đông, bảo vệ và cải thiện chất lượng môi trường nước, đặc biệt là khu vực hạ lưu sông - Năm 2014
|
20
|
960
|
Xây dựng Chương trình quản lý tổng hợp lưu vực sông Dương Đông, bảo vệ và cải thiện chất lượng môi trường nước, đặc biệt là khu vực hạ lưu sông - Năm 2015
|
75
|
961
|
Xây dựng Chương trình quản lý tổng hợp lưu vực sông Dương Đông, bảo vệ và cải thiện chất lượng môi trường nước, đặc biệt là khu vực hạ lưu sông - Năm 2016
|
67
|
962
|
Xây dựng Chương trình quản lý tổng hợp lưu vực sông Dương Đông, bảo vệ và cải thiện chất lượng môi trường nước, đặc biệt là khu vực hạ lưu sông - Năm 2017
|
33
|
963
|
Điều phối, đánh giá công tác bảo vệ môi trường các lưu vực sông liên tỉnh và vùng ven biển
|
46
|
964
|
Hướng dẫn, kiểm tra, lưu trữ, quản lý tư liệu môi trường
|
13
|
965
|
Thực hiện chương trình giám sát lớp phủ thực vật rừng, nước mặt khu vực thủy điện Lai Châu bằng công nghệ viễn thám GIS
|
9
|
966
|
Tổng hợp chỉ tiêu báo cáo về môi trường thuộc nhiệm vụ Thu thập, tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu báo cáo công tác bảo vệ môi trường, lập công tác bảo vệ môi trường
|
5
|
967
|
Quản lý thống nhất số liệu quan trắc môi trường;Duy trì phát triển Hệ thống tin quan trắc môi trường; Cung cấp, phổ biến thông tin quan trắc môi trường
|
25
|
968
|
Điều tra, khảo sát xây dựng cơ chế khuyến khích cộng đồng tham gia bảo vệ môi trường, bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, xây dựng mô hình sản xuất và tiêu thụ bền vững - Năm 2016
|
33
|
969
|
Điều tra, khảo sát xây dựng cơ chế khuyến khích cộng đồng tham gia bảo vệ môi trường, bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, xây dựng mô hình sản xuất và tiêu thụ bền vững - Năm 2017
|
77
|
970
|
Hoạt động giám sát các dự án bauxite Tây Nguyên, dự án thép Thạch Khê, Hà Tĩnh - năm 2016
|
18
|
971
|
Thẩm định, cấp giấy chứng nhận và kiểm tra việc thực hiện giấy chứng nhận về kiểm soát ô nhiễm (Kiểm tra đánh giá thực hiện quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường, thực hiện sau khi được cấp giấy chứng nhận theo Nghị định số 127/2014/NĐ-CP,..)
|
10
|
972
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường khu vực tập trung nhiều nguồn thải (Khu công nghiệp, khu kinh tế, cụm công nghiệp, làng nghề)
|
3
|
973
|
Thanh tra, kiểm tra môi trường trong hoạt động khoáng sản
|
2
|
974
|
Khảo sát, đánh giá phục vụ xây dựng Hệ thống thông tin chất thải rắn và các quy định về quản lý chất thải rắn thông thường, tiêu chí phân loại khu vực bị ô nhiễm và quy định bãi chôn lấp không hợp vệ sinh nhằm thực hiện Luật BVMT 2014 (năm 2017)
|
15
|
975
|
Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2017
|
13
|
976
|
Hoạt động điều phối thực hiện Công ước Stockholm về các chất hữu cơ khó phân hủy
|
7
|
977
|
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia năm 2017
|
5
|
978
|
Rà soát, kiểm soát các nguồn thải lớn tiềm ẩn nguy cơ cao gây ra sự cố môi trường; Xử lý các vụ việc nóng, sự cố môi trường phát sinh
|
3
|
979
|
Tăng cường năng lực quốc gia về kiểm soát ô nhiễm đối với hoạt động nhập khẩu, sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất và nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
|
2
|
980
|
Khảo sát, đánh giá, xây dựng hệ thống tiêu chí về môi trường làm cơ sở lựa chọn, sàng lọc loại hình sản xuất và công nghệ sản xuất trong thu hút đầu tư, phê duyệt các dự án đầu tư
|
8
|
981
|
Khảo sát, đánh giá phục vụ xây dựng Hệ thống thông tin chất thải rắn và các quy định về quản lý chất thải rắn thông thường, tiêu chí phân loại khu vực bị ô nhiễm và quy định bãi chôn lấp không hợp vệ sinh nhằm thực hiện luật BVMT 2014 (năm 2015)
|
16
|
982
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm đề xuất khung chương trình quan trắc Thủy ngân (Hg) trong không khí tại Việt Nam
|
23
|
983
|
Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật về ĐTM của 05 loại hình dự án: XD công trình thủy lợi; XD đường sắt trên cao; XD cơ sở sản xuất tinh bột mỳ; XD cơ sở sản xuất phân hữu cơ vi sinh; XD cơ sở xử lý, tái chế chất thải nguy hại (Năm 2013)
|
3
|
984
|
Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật về ĐTM của 05 loại hình dự án: XD công trình thủy lợi; XD đường sắt trên cao; XD cơ sở sản xuất tinh bột mỳ; XD cơ sở sản xuất phân hữu cơ vi sinh; XD cơ sở xử lý, tái chế chất thải nguy hại (Năm 2015)
|
54
|
985
|
Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật về ĐTM của 05 loại hình dự án: XD công trình thủy lợi; XD đường sắt trên cao; XD cơ sở sản xuất tinh bột mỳ; XD cơ sở sản xuất phân hữu cơ vi sinh; XD cơ sở xử lý, tái chế chất thải nguy hại giai đoạn 2013-2017
|
48
|
986
|
Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật về ĐTM của 05 loại hình dự án: XD công trình thủy lợi; XD đường sắt trên cao; XD cơ sở sản xuất tinh bột mỳ; XD cơ sở sản xuất phân hữu cơ vi sinh; XD cơ sở xử lý, tái chế chất thải nguy hại (Năm 2014)
|
22
|
987
|
Rà soát, giám sát việc thực hiện quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường các dự án lớn, tiềm ẩn nguy cơ cao xảy ra sự cố môi trường
|
26
|
988
|
Điều tra, đánh giá các điểm nóng khu vực môi trường nông thôn, đề xuất giải pháp quản lý
|
14
|
989
|
Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát đánh giá thực hiện Chương trình, truyền thông về xây dựng nông thôn mới
|
37
|
990
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng đề án tăng cường cơ chế phối hợp trong nước giải quyết các vấn đề môi trường trong bối cảnh hội nhập quốc tế
|
7
|
991
|
Thanh tra đột xuất và giải quyết khiếu nại tố cáo về môi trường miền Bắc
|
4
|
992
|
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường và bảo tồn đa dạng sinh học đối với các cơ sở bảo tồn, vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
|
9
|
993
|
Tổ chức hướng dẫn triển khai nội dung: Khắc phục ô nhiễm cải thiện môi trường tại các làng nghề bị ô nhiễm nghiêm trọng"
|
9
|
994
|
Điều tra, khảo sát xây dựng đề án phát triển thị trường các sản phẩm thân tiện môi trường - Năm 2017
|
67
|
995
|
Điều tra, khảo sát xây dựng đề án phát triển thị trường các sản phẩm thân tiện môi trường - Năm 2016
|
94
|
996
|
Điều tra, khảo sát xây dựng đề án phát triển thị trường các sản phẩm thân tiện môi trường - Năm 2015
|
36
|
997
|
Điều tra, khảo sát xây dựng đề án phát triển thị trường các sản phẩm thân tiện môi trường - Năm 2014
|
13
|
998
|
Thanh tra đột xuất và giải quyết khiếu nại tố cáo về môi trường
|
2
|
999
|
Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học nhằm xây dựng bản hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược đối với Quy hoạch về thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản
|
3
|
1000
|
Nghiên cứu, ứng dụng hệ thống đo lưu lượng nước tự động nhằm đánh giá diễn biến lưu lượng nước và mực nước tại lưu vực sông Nhuệ -Đáy, đồng thời đề xuất triển khai áp dụng hệ thống cho các lưu vực sông khác tại Việt Nam
|
12
|
1001
|
Điều tra, đánh giá, xây dựng định hướng và lộ trình thực hiện phân vùng chức năng làm cơ sở để lập quy hoạch phát triển bền vững (Năm 2014)
|
13
|
1002
|
Điều tra, đánh giá, xây dựng định hướng và lộ trình thực hiện phân vùng chức năng làm cơ sở để lập quy hoạch phát triển bền vững (Năm 2017)
|
65
|
1003
|
Điều tra, đánh giá, xây dựng định hướng và lộ trình thực hiện phân vùng chức năng làm cơ sở để lập quy hoạch phát triển bền vững (Năm 2015)
|
224
|
1004
|
Hoạt động kiểm tra, giám sát về bảo vệ môi trường đối với các dự án, khu công nghiệp thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn - năm 2017
|
3
|
1005
|
Hoạt động kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của các dự án do Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
3
|
1006
|
Hạng mục “Quan trắc nước biển xa bờ tại các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Nghệ An do Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam thực hiện” thuộc dự án: “Điều tra, đánh giá hiện tượng hải sản chết bất thường tại các tỉnh ven biển miền Trung...”
|
6
|
1007
|
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở, khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh/thành phố thuộc các LVS (Cầu, Nhuệ - Đáy và hệ thống sông Đồng Nai)
|
18
|
1008
|
Điều tra, đánh giá, xây dựng định hướng và lộ trình thực hiện phân vùng chức năng làm cơ sở để lập quy hoạch phát triển bền vững (Năm 2016)
|
165
|
1009
|
Đánh giá tổng thể nguồn phát sinh ô nhiễm môi trường trong khai thác khoáng sản; đề xuất cơ chế, chính sách nâng cao năng lực kiểm soát khoáng sản, quản lý môi trường trong khai thác khoáng sản (Năm 2015)
|
58
|
1010
|
Thanh tra về bảo vệ môi trường trên địa bàn các tỉnh, thành phố khu vực Tây Nam Bộ, miền Trung và Tây Nguyên và phía Bắc
|
31
|
1011
|
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở, sản xuất kinh doanh, dịch vụ trên phạm vi toàn quốc
|
5
|
1012
|
Tuyên truyền công tác bảo vệ môi trường trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục và các ấn phẩm; quản trị hệ thống thông tin tại trụ sở Tổng cục Môi trường - Năm 2017
|
3
|
1013
|
Xây dựng, vận hành hệ thống tiếp nhận, xử lý thông tin phản ánh, kiến nghị vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường từ Trung ương đến địa phương
|
6
|
1014
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và đánh giá khả năng áp dụng cơ chế ngân hàng đa dạng sinh học (biobanking) trong quản lý hệ sinh thái ở Việt Nam
|
9
|
1015
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và xây dựng tiêu chí về môi trường trong việc xác định mô hình sản xuất sinh thái nhằm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững tại Việt Nam
|
5
|
1016
|
Ngăn ngừa ô nhiễm và cải thiện nguồn nước sông Cầu bằng việc kiểm soát và xử lý các chất hữu cơ có độ bền cao trong nước rỉ rác bằng phương pháp oxy hóa nâng cao kết hợp sinh học - Năm 2017
|
6
|
1017
|
Ngăn ngừa ô nhiễm và cải thiện nguồn nước sông Cầu bằng việc kiểm soát và xử lý các chất hữu cơ có độ bền cao trong nước rỉ rác bằng phương pháp oxy hóa nâng cao kết hợp sinh học - Năm 2016
|
13
|
1018
|
Ngăn ngừa ô nhiễm và cải thiện nguồn nước sông Cầu bằng việc kiểm soát và xử lý các chất hữu cơ có độ bền cao trong nước rỉ rác bằng phương pháp oxy hóa nâng cao kết hợp sinh học - Năm 2015
|
25
|
1019
|
Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức về pháp luật chính sách bảo vệ môi trường trên các phương tiện truyền thông đại chúng (các báo viết) (2013)
|
5
|
1020
|
Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức về chính sách, pháp luật bảo vệ môi trường trên các phương tiện truyền thông đại chúng (các báo viết) (2014)
|
4
|
1021
|
Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức về chính sách, pháp luật bảo vệ môi trường trên các phương tiện truyền thông đại chúng (2015)
|
4
|
1022
|
Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức về chính sách, pháp luật bảo vệ môi trường trên các phương tiện truyền thông đại chúng (2016)
|
2
|
1023
|
Điều tra, đánh giá và đề xuất định hướng, lộ trình thực hiện công tác bảo vệ môi trường nhằm thực hiện kinh tế xanh tại Việt Nam, năm 2013
|
17
|
1024
|
Xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường cho khu dân cư đô thị thuộc lưu vực sông Nhuệ - Đáy (Năm 2013)
|
6
|
1025
|
Ngăn ngừa và giảm thiểu ô nhiễm môi trường sông Nhuệ - Đáy bằng việc xử lý chất thải rắn sinh hoạt thí điểm cho cụm dân cư theo phương pháp ủ khô kị khí (Năm 2012)
|
17
|
1026
|
Ngăn ngừa và giảm thiểu ô nhiễm môi trường sông Nhuệ - Đáy bằng việc xử lý chất thải rắn sinh hoạt thí điểm cho cụm dân cư theo phương pháp ủ khô kị khí (Năm 2013)
|
32
|
1027
|
Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật và triển khai thí điểm quan trắc các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy phát thải không chủ định (U-POP) từ một số ngành công nghiệp điển hình (năm 2011)
|
16
|
1028
|
Điều tra, thống kê sinh vật ngoại lai xâm hại và có nguy cơ xâm hại tại Việt Nam (Năm 2011)
|
17
|
1029
|
Xây dựng hệ thống bản đồ phục vụ kiểm soát ô nhiễm môi trường và cảnh báo ô nhiễm môi trường (Năm 2011)
|
17
|
1030
|
Đánh giá tổng thể nguồn phát sinh ô nhiễm môi trường trong khai thác khoáng sản; đề xuất cơ chế, chính sách nâng cao năng lực kiểm soát khoáng sản, quản lý môi trường trong khai thác khoáng sản (Năm 2016)
|
36
|
1031
|
Tuyên truyền cho các mục tiêu phát triển bền vững trên các ấn phẩm của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Năm 2015
|
2
|
1032
|
Xây dựng hệ thống, cơ chế trao đổi thông tin hai chiều giữa người dân, cộng đồng dân cư, doanh nghiệp và cơ quan quản lý qua truyền thông đa phương tiện
|
14
|
1033
|
Tuyên truyền, phổ biến nâng cao nhận thức, năng lực thực thi chính sách pháp luật về tài nguyên và môi trường, chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh cho các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ và cộng đồng doanh nghiệp
|
4
|
1034
|
Hướng dẫn, kiểm tra, lưu trữ, quản lý tư liệu môi trường
|
6
|
1035
|
Thanh tra, kiểm tra môi trường trong hoạt động khoáng sản
|
18
|
1036
|
Kiểm soát, giám sát đặc biệt các cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao
|
5
|
1037
|
Xử lý các vụ việc nóng, sự cố môi trường phát sinh năm 2018
|
7
|
1038
|
Thẩm định, kiểm tra, cấp giấy xác nhận, giấy phép về môi trường
|
2
|
1039
|
Duy trì hạ tầng thông tin dữ liệu môi trường; quản lý, tích hợp, cập nhật cơ sở dữ liệu môi trường (Cơ sở dữ liệu về chất thải nguy hại; cơ sở dữ liệu các dự án, cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao; cơ sở dữ liệu bảo tồn đa dạng sinh học...)
|
11
|
1040
|
Điều tra, đánh giá tác động môi trường đối với hoạt động nạo vét, duy tu tuyến luồng kết hợp với tận thu khoáng sản khu vực miền Trung và đề xuất giải pháp kiểm soát
|
29
|
1041
|
Kiểm tra an toàn về môi trường trong các nhà máy thuộc Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi
|
4
|
1042
|
Điều tra, khảo sát và đề xuất định hướng triển khai thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững về môi trường của Việt Nam sau 2015
|
4
|
1043
|
Xây dựng bộ tiêu chí, chỉ số về ứng phó với biến đổi khí hậu, quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường (2015-2018)
|
173
|
1044
|
Thanh tra chấp hành pháp luật về môi trường
|
4
|
1045
|
Xây dựng bộ tiêu chí, chỉ số về ứng phó với biến đổi khí hậu, quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường - Năm 2015
|
18
|
1046
|
Điều tra, khảo sát xác định nguồn gốc và đặc tính ô nhiễm Nitrate (NO3) và Phosphate (PO4) phục vụ kiểm soát nguồn ô nhiễm nước mặt hạ lưu sông Cầu)
|
42
|
1047
|
Điều tra, khảo sát xây dựng các văn bản hướng dẫn triển khai chương XIX Bộ Luật hình sự 2015 về các tội phạm môi trường
|
15
|
1048
|
Quan trắc quốc gia đối với môi trường không khí và nước Năm 2018
|
3
|
1049
|
Thanh tra chấp hành pháp luật về môi trường
|
5
|
1050
|
Triển khai bộ chỉ thị môi trường quốc gia và xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia
|
62
|
1051
|
Điều tra, khảo sát, đề xuất quy định cụ thể trách nhiệm của Bộ, ngành, địa phương, chủ đầu tư, cơ quan quyết định phê duyệt đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp về vấn đề môi trường trên địa bàn và theo thẩm quyền được giao.
|
28
|
1052
|
Trạm thực nghiệm và Giám sát lắng đọng axít vùng Đông Á
|
4
|
1053
|
Tăng cường liên kết giữa các địa phương, vùng trong sử dụng hiệu quả tài nguyên, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
60
|
1054
|
Hướng dẫn kỹ thuật, nghiệp vụ quan trắc môi trường cho mạng lưới quan trắc môi trường toàn quốc
|
6
|
1055
|
Thay thế thiết bị của hệ thống Trạm Quốc gia quan trắc môi trường khí và nước tự động, liên tục năm 2018
|
4
|
1056
|
Xây dựng hệ số phát thải Dioxin, Dioxin-like PCB trong ngành công nghiệp luyện kim, sản xuất xi măng, nhiệt điện và thí điểm kiểm kê phát thải Dioxin, Dioxin-like PCB trong ngành công nghiệp luyện kim ở Việt Nam - Năm 2018
|
14
|
1057
|
Tăng cường sự tham gia của các tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, các tổ chức xã hội khác và cộng đồng vào công tác bảo vệ môi trường
|
5
|
1058
|
Duy trì hoạt động của Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Môi trường; quản trị hệ thống thông tin tại trụ sở Tổng cục Môi trường; vận hành hệ thống tiếp nhận, xử lý thông tin phản ánh, kiến nghị vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
|
3
|
1059
|
Xây dựng đề án bảo vệ môi trường trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn
|
136
|
1060
|
Điều tra khảo sát công tác bảo vệ môi trường tại các KKT, KCN, CCN phục vụ xây dựng các quy định về KSON môi trường KKT, KCN, CCN và hoàn thiện hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
2
|
1061
|
Nâng cao năng lực thực hiện tiêu chí môi trường trong xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát đánh giá thực hiện chương trình, truyền thông về thực hiện tiêu chí môi trường trong xây dựng nông thôn mới
|
15
|
1062
|
Tổ chức hướng dẫn triển khai nội dung Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề bị ô nhiễm nghiêm trọng
|
10
|
1063
|
Đánh giá tình hình ô nhiễm, suy thoái và công tác cải tạo và phục hồi môi trường (ô nhiễm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật)
|
2
|
1064
|
Sử dụng công nghệ viễn thám và GIS xây dựng cơ sở dữ liệu thành lập bản đồ diễn biến vùng ô nhiễm nguồn nước thải từ các khu công nghiệp, đô thị nhằm đưa ra cảnh báo các vùng có nguy cơ ô nhiễm thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung
|
2
|
1065
|
Điều phối, đánh giá công tác bảo vệ môi trường các LVS liên tỉnh và vùng ven biển
|
15
|
1066
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng hướng dẫn giám định thiệt hại môi trường và bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại về môi trường (Giai đoạn 2016-2018)
|
161
|
1067
|
Kiểm tra, đánh giá, xếp hạng về bảo vệ môi trường các địa phương
|
11
|
1068
|
Thu thập, tổng hợp chỉ tiêu thống kê, chỉ tiêu báo cáo (chỉ tiêu thống kê môi trường ngành và quốc gia; các chỉ tiêu môi trường trong kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, chỉ tiêu phát triển bền vững; các chỉ tiêu báo cáo công tác bảo vệ môi trường)
|
30
|
1069
|
Hoạt động điều phối các văn phòng
|
17
|
1070
|
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở xử lý chất thải nguy hại
|
4
|
1071
|
Tổ chức diễn đàn những vấn đề cấp bách về Bảo vệ môi trường
|
6
|
1072
|
Đối ứng Dự án "Quản lý an toàn các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP) và hóa chất nguy hại tại Việt Nam"
|
4
|
1073
|
Đối ứng Dự án "Trình diễn áp dụng phương pháp kỹ thuật tốt nhất hiện có (BAT) và kinh nghiệm môi trường tốt nhất (BEP) trong hoạt động đốt ngoài trời nhằm thực hiện Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP)"
|
6
|
1074
|
Tập huấn nghiệp vụ quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường cho các Bộ, ngành, địa phương
|
2
|
1075
|
Tập huấn về môi trường cho các tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp
|
3
|
1076
|
Đối ứng dự án "Quản lý ô nhiễm các khu công nghiệp thuộc lưu vực sông Đồng Nai, Sông Nhuệ - Đáy"
|
2
|
1077
|
Xây dựng hệ thống, cơ chế trao đổi thông tin hai chiều giữa người dân, cộng đồng dân cư, doanh nghiệp và cơ quan quản lý qua truyền thông đa phương tiện
|
23
|
1078
|
Điều tra, khảo sát, đánh giá thực trạng, dự báo nhu cầu vốn đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường của Việt Nam và đề xuất Đề án thu hút vốn đầu tư nước ngoài cho bảo vệ môi trường giai đoạn 2017-2025
|
37
|
1079
|
Hoạt động điều phối thực hiện các Công ước quốc tế
|
8
|
1080
|
Điều phối, đánh giá công tác bảo vệ môi trường các lưu vực sông liên tỉnh và vùng ven biển. Hạng mục: Hoạt động của ủy ban BVMT lưu vực hệ thống sông Đồng Nai
|
6
|
1081
|
Xử lý các vụ việc nóng, sự cố môi trường phát sinh
|
2
|
1082
|
Kiểm soát, giám sát đặc biệt các cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao
|
2
|
1083
|
Thanh tra chấp hành pháp luật về môi trường
|
2
|
1084
|
Rà soát đánh giá kết quả thực hiện Luật đa dạng sinh học
|
155
|
1085
|
Điều tra, rà soát bổ sung Danh mục các loài ngoại lai xâm hại ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT và đề xuất các văn bản quản lý sinh vật ngoại lai xâm hại (Giai đoạn 2016 - 2018)
|
144
|
1086
|
Tuyên truyền giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường trên các phương tiện truyền thông đại chúng và Báo Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1087
|
Điều tra, khảo sát và đề xuất xây dựng, hoàn thiện các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý chất thải rắn; hướng dẫn kỹ thuật về phân loại chất thải rắn; thu hồi, xử lý một số sản phẩm thải bỏ
|
8
|
1088
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám theo dõi, kiểm soát hoạt động khai thác khoáng sản. Thử nghiệm phát hiện hoạt động khai thác khoáng sản trái phép vùng Cao Bằng - Thái Nguyên - Bắc Kạn, Quảng Nam - Gia Lai - Kon Tum
|
3
|
1089
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và đánh giá khả năng áp dụng cơ chế ngân hàng đa dạng sinh học (Biobanking) trong quản lý môi trường hệ sinh thái ở Việt Nam
|
2
|
1090
|
Nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn về rào cản xanh đối với Việt Nam nhằm đề xuất các giải pháp cho ngành tài nguyên và môi trường trong bối cảnh hội nhập kinh tế
|
2
|
1091
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và xây dựng tiêu chí về môi trường trong việc xác định mô hình sản xuất sinh thái nhằm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững tại Việt Nam
|
2
|
1092
|
Thanh tra, kiểm tra môi trường trong hoạt động khoáng sản
|
4
|
1093
|
Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường trong quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
85
|
1094
|
Điều phối, đánh giá công tác bảo vệ môi trường các lưu vực sông liên tỉnh và vùng ven biển - Hạng mục: Hoạt động Ủy ban và Văn phòng Ủy ban Bảo vệ môi trường lưu vực sông Cầu và sông Nhuệ - sông Đáy năm 2018
|
19
|
1095
|
Duy trì hệ thống trang thiết bị quan trắc và phân tích môi trường; duy trì, quản lý hệ thống thông tin dữ liệu quan trắc môi trường toàn quốc
|
20
|
1096
|
Đánh giá tình hình nguồn thải, phát sinh chất thải và công tác kiểm soát nguồn thải, quản lý chất thải (bao gồm xử lý triệt để ô nhiễm môi trường khu công nghiệp, khu kinh tế, cụm công nghiệp, làng nghề…
|
20
|
1097
|
Xử lý các vụ việc nóng, sự cố môi trường phát sinh
|
2
|
1098
|
Thẩm định, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận, giấy phép về môi trường
|
3
|
1099
|
Kiểm soát, giám sát đặc biệt các cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao
|
5
|
1100
|
Thẩm định, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận, giấy phép về môi trường
|
2
|
1101
|
Nghiên cứu, khảo sát hoạt động đồng xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường trong lò hơi tại một số cơ sở sản xuất phục vụ xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường trong lò hơi
|
6
|
1102
|
Hoạt động điều phối ASOEN
|
12
|
1103
|
Tuyên truyền về công tác bảo vệ môi trường khu vực Đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu
|
2
|
1104
|
Tổ chức xét tặng các giải thưởng về môi trường (thông tin, truyền thông)
|
2
|
1105
|
Xây dựng Đề án “Thích ứng với biến đổi khí hậu phát triển bền vững vùng Duyên hải Miền trung”
|
3
|
1106
|
Xây dựng Chương trình "cập nhật phân vùng rủi ro thiên tai, lập bản đồ cảnh báo thiên tai, đặc biệt là các thiên tai liên quan đến bão, nước dâng do bão, lũ, lũ quét, trượt lở đất, hạn hán, xâm nhập mặn"
|
2
|
1107
|
Điều tra, khảo sát, xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ lũ quét khu vực Miền Trung, Tây Nguyên và xây dựng hệ thống thí điểm phục vụ cảnh báo cho các địa phương có nguy cơ cao xảy ra lũ quét phục vụ công tác quy hoạch, chỉ đạo điều hành phòng tránh
|
2
|
1108
|
Nghiên cứu đánh giá tác động của sự thay đổi sử dụng đất đến tài nguyên nước lưu vực sông Se San - Serepok
|
3
|
1109
|
Nghiên cứu mô hình cộng đồng quản lý tài nguyên nước bền vững tại đồng bằng sông Cửu Long (nghiên cứu trường hợp hai tỉnh: Cà Mau và Hậu Giang)
|
3
|
1110
|
Nghiên cứu xây dựng công nghệ dự báo tài nguyên nước mặt phục vụ lập kế hoạch sử dụng nước cho lưu vực sông Ba và sông Kôn ở Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
|
4
|
1111
|
Nghiên cứu phát triển bộ chỉ số thích ứng với biến đổi khí hậu phục vụ công tác quản lý nhà nước về biến đổi khí hậu
|
3
|
1112
|
Nghiên cứu luận cứ khoa học cập nhật kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam
|
3
|
1113
|
Xây dựng và triển khai các chương trình truyền thông về tài nguyên và môi trường trên các phương tiện thông tin đại chúng (báo hình, báo viết, báo nói, báo điện tử ...)
|
2
|
1114
|
Nghiên cứu, đề xuất định hướng hợp tác và hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ trong lĩnh vực môi trường
|
6
|
1115
|
Nghiên cứu thiết kế và thử nghiệm thiết bị quan trắc bụi di động nhằm xây dựng bản đồ ô nhiễm bụi cho các đô thị ở Việt Nam - Áp dụng thí điểm tại Thành phố Hà Nội.
|
2
|
1116
|
Đánh giá diễn biến, tác động của biến đổi khí hậu và các chính sách, cơ chế
|
2
|
1117
|
Ứng dụng công nghệ bể sinh học kết hợp màng khí nâng để xử lý ô nhiễm nước thải giết mổ từ các lò giết mổ lợn tập trung
|
2
|
1118
|
Phát triển và ứng dụng công nghệ đo đạc khí tượng thủy văn, môi trường và biến đổi khí hậu
|
2
|
1119
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ công tác đánh giá tác động môi trường của các dự án khai thác và chế biến một số khoáng sản có chứa phóng xạ
|
2
|
1120
|
Tổ chức rà soát, đánh giá tổng hợp tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường của Dự án "Đầu tư khai thác và tuyển quặng sắt mỏ Thạch Khê, Hà Tĩnh"
|
4
|
1121
|
Nghiên cứu khả năng ứng dụng kết hợp ảnh viễn thám và ảnh chụp từ thiết bị bay không người lái phục vụ công tác kiểm kê đất bãi bồi ven biển
|
2
|
1122
|
Đánh giá diễn biến và tác động của các yếu tố khí tượng, khí hậu, khí tượng nông nghiệp năm 2018
|
2
|
1123
|
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sự biến đổi tài nguyên nước đồng bằng sông Cửu Long
|
2
|
1124
|
Đánh giá diễn biến và tác động của chế độ thủy văn và tài nguyên nước năm 2018
|
2
|
1125
|
Đánh giá các yếu tố khí tượng thủy văn biển năm 2018
|
2
|
1126
|
Triển khai ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS
|
2
|
1127
|
Cung cấp các bản tin dự báo, cảnh báo, thông báo về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu hỗ trợ công tác dự báo khí tượng thủy văn
|
2
|
1128
|
Chương trình khung đào tạo cấp chứng chỉ quản lý chất thải nguy hại
|
6
|
1129
|
Tác động của biến đổi khí hậu lên tài nguyên nước và các biện pháp thích ứng
|
0
|
1130
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học để đánh giá tính dễ bị tổn thương do thay đổi của môi trường tự nhiên và tích hợp các giải pháp thích ứng vào kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2
|
1131
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn triển khai phương pháp quan trắc môi trường không khí xung quanh bằng các thiết bị đo nhanh
|
2
|
1132
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn của bồi hoàn đa dạng sinh học nhằm đề xuất các quy định về chính sách và pháp luật về bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học tại Việt Nam
|
2
|
1133
|
Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn kỹ thuật lựa chọn công nghệ xử lý một số nhóm chất thải nguy hại điển hình phù hợp với điều kiện của Việt Nam; đề xuất xây dựng một số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công nghệ xử lý phổ biến
|
2
|
1134
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn áp dụng phương pháp quản lý hệ sinh thái (EBM) để quản lý hiệu quả đa dạng sinh học góp phần vào tăng trưởng xanh tại Việt Nam
|
2
|
1135
|
Nghiên cứu xác lập quy trình và lựa chọn phương pháp đánh giá tác động môi trường đối với dự án nhà máy điện hạt nhân
|
2
|
1136
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây dựng hướng dẫn kỹ thuật lập đề án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp lộ thiên và hầm lò ở Việt Nam
|
2
|
1137
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng danh mục và mô hình dữ liệu cho nhóm lớp thông tin các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu đến môi trường phục vụ quản lý nhà nước về môi trường
|
2
|
1138
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày nước thế giới, Ngày Khí tượng thế giới và Tuần lễ Biển và Hải đảo Việt Nam
|
10
|
1139
|
"Hoạt động điều phối thực hiện các công ước quốc tế", hạng mục công việc "Hoạt động điều phối thực hiện Công ước Basel về kiểm soát vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại"
|
7
|
1140
|
"Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường", Hạng mục công việc: "Thanh tra việc chấp hành pháp luật đối với các cơ sở xử lý chất thải nguy hại"
|
3
|
1141
|
Tăng cường sự tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội khác và cộng đồng vào công tác bảo vệ môi trường
|
10
|
1142
|
Hoạt động điều phối các văn phòng năm 2019
|
35
|
1143
|
Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề bị ô nhiễm đặc biệt nghiêm trọng
|
12
|
1144
|
"Quan trắc quốc gia đối với môi trường không khí và nước" khu vực miền nam năm 2019
|
10
|
1145
|
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng hoạt động quan trắc môi trường
|
2
|
1146
|
Thực hiện các chương trình truyền thông, nâng cao nhận thức và giáo dục ngoại khóa về môi trường cho giới trẻ
|
6
|
1147
|
Điều tra, khảo sát phục vụ việc quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
20
|
1148
|
Xây dựng quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
|
35
|
1149
|
Thu thập, tổng hợp chỉ tiêu thống kê, chỉ tiêu báo cáo (chỉ tiêu thống kê môi trường ngành và quốc gia; các chỉ tiêu môi trường trong kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, chỉ tiêu phát triển bền vững; các chỉ tiêu báo cáo công tác bảo vệ môi trường);
|
35
|
1150
|
Tập huấn, nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới các cấp; công tác giám sát, đánh giá kết quả thực hiện...
|
5
|
1151
|
Điều tra, khảo sát, đề xuất cơ chế, chính sách phát triển nền kinh tế chất thải ở Việt Nam
|
35
|
1152
|
Phát huy vai trò của các tôn giáo tham gia bảo vệ môi trường và ứng phó biến đổi khí hậu
|
25
|
1153
|
Quản trị, vận hành trang thông tin điện tử của Trung tâm Truyền thông tài nguyên và môi trường
|
17
|
1154
|
"Kiểm soát ô nhiễm môi trường nước, đất, làng nghề, cụm công nghiệp và khu kinh doanh, dịch vụ tập trung; kiểm soát ô nhiễm xuyên biên giới qua các dòng sông"
|
17
|
1155
|
"Khảo sát, đánh giá các điểm nóng ô nhiễm môi trường liên vùng, liên tỉnh trên lưu vực hệ thống sông Đồng Nai. Đề xuất các giải pháp khắc phục"
|
15
|
1156
|
Xây dựng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng hoạt động quan trắc và phân tích môi trường; duy trì, quản lý hệ thống thông tin dữ liệu quan trắc môi trường toàn quốc.
|
24
|
1157
|
Truyền thông nâng cao nhận thức của các doanh nghiệp trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
4
|
1158
|
Thực hiện chương trình giám sát lớp phủ thực vật rừng, nước mặt khu vực thủy điện Lai Châu bằng công nghệ viễn thám và GIS
|
5
|
1159
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học của phương pháp xác định đường mép nước, đường bờ biển Việt Nam phục vụ thành lập bản đồ bằng phương pháp viễn thám
|
6
|
1160
|
Khảo sát đo đạc, thành lập các loại bản đồ phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý, bảo tồn và phát triển bền vững vùng đất ngập nước khu vực bán đảo Cà Mau
|
10
|
1161
|
"Nghiên cứu phương pháp xây dựng thư viện phổ ảnh vệ tinh độ phân giải cao về một số đối tượng lớp phủ bề mặt phục vụ cho giám sát tài nguyên và môi trường ở Việt Nam"
|
40
|
1162
|
Thẩm định, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận, giấy phép về môi trường
|
4
|
1163
|
Nghiên cứu phương pháp kết hợp công nghệ viễn thám và mô hình thủy văn thủy lực xác định một số thông số hồ chứa nước để phục vụ cho việc giám sát nước ngoài biên giới
|
14
|
1164
|
Thúc đẩy tiêu dùng và sản xuất sản phẩm xanh thông qua mua sắm công bền vững và nhãn sinh thái
|
15
|
1165
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám để giám sát và cảnh báo những tác động của biến đổi khí hậu nhằm chủ động phòng tránh và giảm thiểu thiệt hại do tai biến thiên nhiên 2012
|
3
|
1166
|
Nghiên cứu phương pháp nâng cao độ chính xác trong giám sát biến động lớp phủ bề mặt đất ở vùng địa hình có độ chênh cao lớn bằng tư liệu ảnh vệ tinh
|
11
|
1167
|
Xử lý các vụ việc nóng, sự cố môi trường phát sinh năm 2019
|
8
|
1168
|
Nghiên cứu kết hợp công nghệ viễn thám và mô hình thuỷ lực xây dựng kịch bản tài nguyên nước các hồ chứa trong trường hợp sự cố
|
7
|
1169
|
Nghiên cứu khả năng ứng dụng ảnh vệ tinh siêu phổ phục vụ giám sát lớp phủ bề mặt tại Việt Nam
|
5
|
1170
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp viên thám và hệ thống thông tin địa lý phục vụ mục đích giám sát một số thành phần tài nguyên, môi trường tại các khu vực xây dựng công trình thủy điện
|
2
|
1171
|
Nghiên cứu ứng dụng tư liệu ảnh vệ tinh độ phân giải cao và các mô hình lý thuyết để thành lập bản đồ các vùng có nguy cơ trượt lở đất ở khu vực miền núi
|
7
|
1172
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS xây dựng bộ bản đồ hiện trạng tài nguyên thiên nhiên phục vụ công tác quy hoạch bảo vệ môi trường cấp Tỉnh
|
20
|
1173
|
Nghiên cứu sử dụng ảnh vệ tinh và công nghệ GIS trong việc giám sát hiện trạng tài nguyên rừng, thử nghiệm tại 1 khu vực cụ thể
|
9
|
1174
|
Nghiên cứu sử dụng các phần mềm chuyên về xử lý, phân tích và giải đoán ảnh viễn thám để thành lập bản đồ về các loại hình đất ngập nước, lấy ví dụ ở khu vực ven biển thuộc huyện Xuân Thủy, tỉnh Nam Định
|
4
|
1175
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thống thông tin địa lý trong quản lý tổng hợp lưu vực sông
|
6
|
1176
|
Nghiên cứu sự biến động lớp phủ thực vật bằng ảnh vệ tinh đa thời gian và ảnh hưởng của nó tới sự đa dạng sinh học ở các khu bảo tồn thiên Nam Bộ
|
5
|
1177
|
Hợp tác nghiên cứu kinh nghiệm của Thái Lan ứng dụng công nghệ viễn thám phục vụ công tác quản lý tài nguyên, môi trường và thiên tai
|
3
|
1178
|
Ứng dụng công nghệ viễn thám trong việc giám sát môi trường sinh thái tại khu vực khai thác mỏ lộ thiên
|
7
|
1179
|
Sử dụng ảnh vệ tinh đa thời gian để đánh giá biến động một số đối tượng có ảnh hưởng đến biến động đường bờ và ảnh hưởng của nó đến diễn biến đường bờ biển vùng bán đảo Cà Mau
|
3
|
1180
|
Nghiên cứu ứng dụng ảnh viễn thám độ phân giải cao các thời kỳ để đánh giá biến động đường bờ sông Tiền, sông Hậu tại 2 tỉnh An Giang, Đồng Tháp
|
7
|
1181
|
Xây dựng mô hình tích hợp hệ thống thông tin đất đai với CSDL GIS hỗ trợ quản lý và quy hoạch phát triển tài nguyên và môi trường vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
6
|
1182
|
Nghiên cứu xây dựng các quy trình công nghệ hiệu chỉnh và chuẩn hóa dữ liệu ảnh vệ tinh quang học đa thời gian, đa đầu thu, đa độ phân giải nhằm nâng cao chất lượng hình ảnh
|
37
|
1183
|
Báo cáo và bài báo về giám sát lan truyền ô nhiễm không khí xuyên biên giới và lắng đọng a xít bằng công nghệ viễn thám cho Việt Nam năm 2015 - 2016
|
3
|
1184
|
Báo cáo và bài báo về giám sát lan truyền ô nhiễm không khí xuyên biên giới và lắng đọng a xít bằng công nghệ viễn thám cho Việt Nam năm 2016 - 2017
|
2
|
1185
|
Tổ chức hoạt động các trạm thực nghiệm và Giám sát lắng đọng axit thuộc Mạng lưới giám sát lắng đọng axit Vùng Đông Á
|
3
|
1186
|
Báo cáo tổng hợp nhiệm vụ: "Kết quả giám sát lắng đọng axit trong khuân khổ mạng lưới giám sát lắng đọng axit vùng Đông Á và kết quả chất lượng nước hồ Thác Bà"
|
2
|
1187
|
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của ô nhiễm không khí xuyên biên giới đến miền Bắc Việt Nam ứng dụng công nghệ tiên tiến
|
2
|
1188
|
Triển khai Bộ chỉ thị môi trường quốc gia và xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia theo chuyên đề
|
17
|
1189
|
Kiểm soát, giám sát đặc biệt các cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao
|
10
|
1190
|
Thẩm định, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận, giấy phép về môi trường
|
4
|
1191
|
Đánh giá tình hình ô nhiễm, suy thoái và công tác cải tạo và phục hồi môi trường
|
12
|
1192
|
Khảo sát, đánh giá và xây dựng Đề án Bảo vệ môi trường, cảnh quan sinh thái hồ, ao tại các khu đô thị, khu dân cư
|
70
|
1193
|
Điều phối, đánh giá công tác bảo vệ môi trường các lưu vực sông liên tỉnh và vùng ven biển
|
9
|
1194
|
Điều tra, đánh giá tác động môi trường do hoạt động nạo vét, duy tu tuyến luồng kết hợp tận thu khoáng sản trên địa bàn khu vực miền Trung và đề xuất giải pháp kiểm soát
|
45
|
1195
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hiện đại trong xây dựng mô hình quản lý biến động tài nguyên, hoàn thiện công cụ quản lý và nâng cao năng lực giám sát biến động sử dụng đất
|
8
|
1196
|
Cải thiện điều kiện vệ sinh, nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi vệ sinh và giảm thiểu ô nhiễm môi trường; thu gom và xử lý chất thải, nước thải
|
19
|
1197
|
Thu nhận, bảo quản dữ liệu, sắp xếp chỉnh lý tài liệu lưu trữ, quản lý và khai thác, cung cấp thông tin dữ liệu môi trường
|
12
|
1198
|
Điều tra quan trắc và phân tích môi trường
|
3
|
1199
|
Truyên truyền, phổ biến nâng cao nhận thức, năng lực thực thi chính sách pháp luật về tài nguyên và môi trường, chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và cộng đồng doanh nghiệp
|
11
|
1200
|
Nghiên cứu phương pháp xây dựng và cập nhật thông tin các điểm nóng môi trường lên môi trường mạng ứng dụng công nghệ GIS, phục vụ quản lý nhà nước về môi trường
|
6
|
1201
|
Duy trì hoạt động của cổng thông tin điện tử; Vận hành hệ thống tiếp nhận, xử lý thông tin phản ánh, kiến nghị vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
|
9
|
1202
|
Quan trắc quốc gia đối với môi trường không khí và nước năm 2019
|
16
|
1203
|
Đánh giá tình hình nguồn thải, phát sinh chất thải và công tác kiểm soát nguồn thải, quản lý chất thải
|
42
|
1204
|
Duy trì, vận hành hệ thống các trạm quan trắc tự động
|
13
|
1205
|
Thanh tra chấp hành pháp luật về môi trường năm 2019
|
12
|
1206
|
Nghiên cứu khả năng áp dụng mô hình nền kinh tế tuần hoàn phục vụ công tác bảo vệ môi trường tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp Việt Nam
|
10
|
1207
|
Tăng cường năng lực quan trắc, cảnh báo môi trường vùng kinh tế trọng điểm, khu vực tập trung nhiều nguồn thải, khu vực nhạy cảm về môi trường
|
8
|
1208
|
Duy trì và vận hành hệ thống 17 trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục
|
35
|
1209
|
Thay thế thiết bị của hệ thống trạm quốc gia quan trắc môi trường không khí và nước tự động, liên tục năm 2019
|
7
|
1210
|
Điều tra, khảo sát xây dựng Đề án tăng cường quản lý rác thải nhựa ở Việt Nam
|
4
|
1211
|
Hoạt động Điều phối thực hiện các Công ước quốc tế (Công ước Stockholm về các chất hữu cơ khó phân hủy)
|
9
|
1212
|
Kiểm tra, đánh giá, xếp hạng về bảo vệ môi trường các địa phương năm 2019
|
11
|
1213
|
Đối ứng Dự án "Trình diễn áp dụng phương pháp kỹ thuật tốt nhất hiện có (BAT) và kinh nghiệm môi trường tốt nhất (BEP) trong hoạt động đốt ngoài trời nhằm thực hiện Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP)"
|
2
|
1214
|
Điều tra, đánh giá tình hình thực hiện Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 và đề xuất nội dung sửa đổi Luật
|
91
|
1215
|
Quan trắc quốc gia đối với môi trường không khí và nước năm 2019
|
19
|
1216
|
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng hoạt động quan trắc môi trường
|
5
|
1217
|
Tuyên truyền giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường trên các phương tiện truyền thông đại chúng và báo Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
1218
|
Nghiên cứu, xây dựng ứng dụng bản đồ trực tuyến, tìm kiếm và cung cấp, thông tin, dữ liệu trong cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo quốc gia
|
2
|
1219
|
Duy trì hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu môi trường; quản lý, tích hợp, cập nhật cơ sở dữ liệu môi trường
|
72
|
1220
|
Kiểm soát, giám sát đặc biệt các cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao
|
4
|
1221
|
Xử lý các vụ việc nóng, sự cố môi trường phát sinh
|
3
|
1222
|
Kiểm tra, giám sát đặc biệt các cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao
|
3
|
1223
|
Thanh tra chấp hành pháp luật về môi trường.
|
3
|
1224
|
Xây dựng bản đồ số hiện trạng điều tra cơ bản tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Việt Nam
|
4
|
1225
|
Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường và công nghệ xử lý chất thải
|
1
|
1226
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ triển khai khế hoạch hành động thực hiện thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu tại Việt Nam
|
1
|
1227
|
Xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn ứng dụng mô hình toán kết hợp với GIS, viễn thám tính toán ô nhiễm không khí phù hợp với điều kiện Việt Nam - Áp dụng thử nghiệm tại thành phố Hồ Chí Minh và khu vực phụ cận
|
91
|
1228
|
Đánh giá điều kiện khí hậu và cung cấp các bản tin dự báo thời tiết, mưa lớn, xoáy thuận nhiệt đớt và khí hậu năm 2019
|
1
|
1229
|
Đánh giá đặc điểm, diễn biến và cung cấp các bản tin dự báo, cảnh báo thủy văn, hải văn
|
1
|
1230
|
Giám sát, cảnh báo điều kiện khí tượng nông nghiệp và ảnh hưởng của nó đến sản xuất nông nghiệp phục vụ xây dựng và cung cấp bản tin thông báo khí tượng nông nghiệp ở 9 vùng sinh thái
|
1
|
1231
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đo đạc, viễn thám và hệ thống thông tin địa lý trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, môi trường
|
1
|
1232
|
Thanh tra chấp hành pháp luật về môi trường
|
12
|
1233
|
Điều phối, đánh giá công tác bảo vệ môi trường các lưu vực sông liên tỉnh và vùng ven biển (Hoạt động Ủy ban và Văn phòng Ủy ban Bảo vệ môi trường lưu vực sông Cầu và sông Nhuệ -sông Đáy)
|
17
|
1234
|
Điều phối, đánh giá công tác bảo vệ môi trường các lưu vực sông liên tỉnh và vùng ven biển" Hạng mục: Hoạt động của Ủy ban bảo vệ môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai"
|
3
|
1235
|
Kiểm tra hoạt động khai thác khoáng sản, bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
1
|
1236
|
Kiểm tra hoạt động khai thác khoáng sản, bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
1
|
1237
|
Hoạt động điều phối ASOEN năm 2019
|
9
|
1238
|
Nâng cao khả năng ứng dụng thực tiễn cho sinh viên, học viên cao học ngành môi trường trong lĩnh vực kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
91
|
1239
|
Tăng cường năng lực thực hiện công tác dự báo chiến lược, phân tích chính sách công phục vụ xây dựng chiến lược, chính sách về khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên, bảo vệ môi trường và thích ứng với biến đổi khí hậu
|
244
|
1240
|
Xử lý các vụ việc nóng, sự cố môi trường phát sinh
|
4
|
1241
|
Điều tra, khảo sát hoàn thiện hệ thống chính sách kinh tế, tài chính thúc đẩy phục hồi và phát triển nguồn vốn tự nhiên
|
275
|
1242
|
Thanh tra chấp hành pháp luật về môi trường..
|
1
|
1243
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới, Tháng hành động vì môi trường, Ngày Quốc tế đa dạng sinh học, Ngày Trái đất, Chiến dịch làm cho thế giới sạch hơn, Năm 2019
|
1
|
1244
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày nước thế giới, Ngày Khí tượng thế giới và Tuần lễ Biển và Hải đảo Việt Nam, Năm 2019
|
1
|
1245
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng ngày môi trường thế giới, tháng hành động vì môi trường, ngày Quốc tế đa dạng sinh học, ngày trái đất, chiến dịch làm cho thế giới sạch hơn
|
7
|
1246
|
Xác định dạng một số kim loại nặng trong trầm tích tại Cửa Đại - Quảng Nam
|
1
|
1247
|
Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế về mô hình hoạt động của quỹ/chương trình hỗ trợ doanh nghiệp trong việc áp dụng công nghệ xanh và khả năng triển khai tại Việt Nam
|
1
|